Câu hỏi: Tuổi đời hưởng lương hưu với mức thấp hơn đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc (trừ sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp quân đội nhân dân; sỹ quan, hạ sỹ quan nghiệp vụ, sỹ quan, hạ sỹ quan chuyên môn kỹ thuật công an nhân dân; người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân; hạ sỹ quan, chiến sỹ quân đội nhân dân; hạ sỹ quan chiến sỹ công an nhân dân phục vụ có thời hạn; học viên quân đội, công an, cơ yếu đang theo học được hưởng sinh hoạt phí) khi nghỉ việc có từ đủ 20 năm đóng BHXH trở lên, suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên, hưởng lương hưu từ  kể từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2016 được quy định nhue thế nào trong Luật BHXH 2014? 

111 Lượt xem
30/08/2021
3.9 7 Đánh giá

A. Nam đủ năm mươi tuổi, nữ đủ bốn mươi lăm tuổi

B. Nam năm mươi lăm tuổi, nữ đủ năm mươi tuổi

C. Nam đủ sáu mươi tuổi, nữ đủ năm mươi lăm tuổi

D. Nam đủ năm mươi mốt tuổi, nữ đủ bốn mươi sáu tuổi

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định thời gian tối đa hưởng chế độ ốm đau trong một năm đối với người lao động làm việc trong điều kiện lao động bình thường như thế nào?

A. 30 ngày làm việc

B. 40 ngày làm việc

C. 50 ngày làm việc

D. 30 ngày làm việc nếu đã đóng bảo hiểm xã hội dưới 15 năm; 40 ngày làm việc nếu đã đóng từ đủ 15 năm đến dưới 30 năm; 60 ngày làm việc nếu đã đóng từ đủ 30 năm trở lên 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Mức trợ cấp một lần khi nghỉ hưu đối với người lao động có thời gian đóng BHXH cao hơn số năm tương ứng với tỷ lệ hưởng lương hưu 75% khi nghỉ hưu từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2017 được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?

A. Nam có thời gian đóng BHXH trên 30 năm, Nữ có thời gian đóng BHXH trên 25 năm

B. Nam có thời gian đóng BHXH trên 31 năm, Nữ có thời gian đóng BHXH trên 30 năm

C. Nam có thời gian đóng BHXH trên 32 năm, Nữ có thời gian đóng BHXH trên 30 năm

D. Nam có thời gian đóng BHXH trên 33 năm, Nữ có thời gian đóng BHXH trên 30 năm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Tuổi nghỉ hưu được quy định như thế nào đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc (không bao gồm lao động thuộc lực lượng vũ trang) có  từ đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên, làm nghề hoặc công việc trong điều kiện lao động bình thường?

A. Nam đủ năm mươi tuổi, nữ đủ bốn mươi lăm tuổi

B. Nam đủ năm mươi lăm tuổi, nữ đủ năm mươi tuổi

C. Nam đủ sáu mươi tuổi, nữ đủ năm mươi lăm tuổi

D. Nam đủ sáu mươi lăm tuổi, nữ đủ sáu mươi tuổi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tỷ lệ % hưởng lương hưu hàng tháng đối với người tham gia BHXH tự nguyện theo quy định của Luật BHXH 2014 tối đa là bao nhiêu?

A. 65% mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội.

B. 75% mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội.

C. 85% mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội.

D. 95% mức bình quân tiền thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Luật Bảo hiểm xã hội 2014 quy định mức hưởng BHXH một lần đối với người tham gia BHXH tự nguyện cho mỗi năm đóng từ năm 2014 trở đi như thế nào?

A. 1,5 tháng mức bình quân thu nhập tháng đóng BHXH

B. 02 tháng mức bình quân thu nhập tháng đóng BHXH

C. 03 tháng mức bình quân thu nhập tháng đóng BHXH

D. 04 tháng mức bình quân thu nhập tháng đóng BHXH 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Tỷ lệ ( % ) tối đa hưởng lương hưu hàng tháng của người lao động đủ điều kiện hưởng lương hưu được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?

A. 65% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội

B. 75% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội

C. 85% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội

D. 95% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm - Phần 7
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên