Câu hỏi: Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định số thân nhân hưởng trợ cấp tuất hàng tháng cho một người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc chết không quá mấy người?
A. Hai người
B. Ba người
C. Bốn người
D. Năm người
Câu 1: Theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014, cơ quan bảo hiểm xã hội có những quyền gì?
A. Từ chối yêu cầu trả bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế không đúng quy định của pháp luật
B. Xử lý vi phạm pháp luật hoặc kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý vi phạm pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế
C. Kiểm tra việc thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, thanh tra chuyên ngành việc đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế
D. Cả 3 đáp án trên
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Tuổi nghỉ hưu được quy định như thế nào đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc (không bao gồm lao động thuộc lực lượng vũ trang) có đủ hai mươi năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên, trong đó có đủ mười lăm năm làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế ban hành hoặc có đủ mười lăm năm làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên?
A. Nam đủ năm mươi tuổi, nữ đủ bốn mươi lăm tuổi trở lên
B. Nam từ đủ năm mươi lăm tuổi đến đủ sáu mươi tuổi, nữ từ đủ năm mươi tuổi đến đủ năm mươi lăm tuổi
C. Nam đủ sáu mươi tuổi, nữ đủ năm mươi lăm tuổi
D. Nam đủ sáu mươi lăm tuổi, nữ đủ sáu mươi tuổi
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định có những loại hình bảo hiểm xã hội nào?
A. Bảo hiểm xã hội bắt buộc
B. Bảo hiểm xã hội tự nguyện
C. Bảo hiểm hưu trí bổ sung
D. Đáp án A và đáp án B
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định của Luật BHXH 2014 bảo hiểm xã hội tự nguyện có những chế độ nào?
A. Chế độ ốm đau; thai sản
B. Chế độ ốm đau; chế độ thai sản; chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; chế độ hưu trí và chế độ tử tuất
C. Chế độ ốm đau; chế độ thai sản và chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
D. Chế độ hưu trí; chế độ tử tuất
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Tỷ lệ % hưởng lương hưu hàng tháng đối với người tham gia BHXH tự nguyện theo quy định của Luật BHXH 2014 tối đa là bao nhiêu?
A. 65% mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội.
B. 75% mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội.
C. 85% mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội.
D. 95% mức bình quân tiền thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Thời gian tối đa hưởng chế độ ốm đau trong một năm nếu làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số từ 0,7 trở lên được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?
A. 40 ngày làm việc nếu đã đóng bảo hiểm xã hội dưới 15 năm; 50 ngày làm việc nếu đã đóng từ đủ 15 năm đến dưới 30 năm; 70 ngày làm việc nếu đã đóng từ đủ 30 năm trở lên
B. 40 ngày làm việc
C. 50 ngày làm việc
D. 30 ngày làm việc nếu đã đóng bảo hiểm xã hội dưới 15 năm; 40 ngày làm việc nếu đã đóng từ đủ 15 năm đến dưới 30 năm; 60 ngày làm việc nếu đã đóng từ đủ 30 năm trở lên
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm - Phần 7
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm có đáp án
- 357
- 1
- 25
-
61 người đang thi
- 264
- 0
- 25
-
96 người đang thi
- 278
- 0
- 25
-
13 người đang thi
- 199
- 0
- 24
-
33 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận