Câu hỏi: Mức trợ cấp một lần khi nghỉ hưu đối với người lao động có thời gian đóng BHXH cao hơn số năm tương ứng với tỷ lệ hưởng lương hưu 75% khi nghỉ hưu từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2017 được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?
A. Nam có thời gian đóng BHXH trên 30 năm, Nữ có thời gian đóng BHXH trên 25 năm
B. Nam có thời gian đóng BHXH trên 31 năm, Nữ có thời gian đóng BHXH trên 30 năm
C. Nam có thời gian đóng BHXH trên 32 năm, Nữ có thời gian đóng BHXH trên 30 năm
D. Nam có thời gian đóng BHXH trên 33 năm, Nữ có thời gian đóng BHXH trên 30 năm
Câu 1: Theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014, cơ quan bảo hiểm xã hội có những quyền gì?
A. Từ chối yêu cầu trả bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế không đúng quy định của pháp luật
B. Xử lý vi phạm pháp luật hoặc kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý vi phạm pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế
C. Kiểm tra việc thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, thanh tra chuyên ngành việc đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế
D. Cả 3 đáp án trên
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Tỷ lệ % hưởng lương hưu hàng tháng đối với người tham gia BHXH tự nguyện theo quy định của Luật BHXH 2014 tối đa là bao nhiêu?
A. 65% mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội.
B. 75% mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội.
C. 85% mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội.
D. 95% mức bình quân tiền thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định mức hưởng chế độ ốm đau bằng bao nhiêu % mức tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước khi nghỉ việc để điều trị ốm đau?
A. Bằng 100% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc
B. Bằng 80% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc
C. Bằng 75% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc
D. Bằng 60% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Điều kiện hưởng lương hưu đối với người tham gia BHXH tự nguyện được quy định trong Luật BHXH 2014 như thế nào?
A. Nam đủ 50 tuổi, Nữ đủ 45 tuổi; Đủ 15 năm đóng BHXH trở lên
B. Nam đủ 55 tuổi, Nữ đủ 50 tuổi; Đủ 20 năm đóng BHXH trở lên
C. Nam đủ 60 tuổi, Nữ đủ 55 tuổi; Đủ 20 năm đóng BHXH trở lên
D. Nam đủ 60 tuổi, Nữ đủ 55 tuổi; Đủ 10 năm đóng BHXH trở lên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Theo quy định của Luật BHXH 2014 bảo hiểm xã hội tự nguyện có những chế độ nào?
A. Chế độ ốm đau; thai sản
B. Chế độ ốm đau; chế độ thai sản; chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; chế độ hưu trí và chế độ tử tuất
C. Chế độ ốm đau; chế độ thai sản và chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
D. Chế độ hưu trí; chế độ tử tuất
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Quyền của người lao động khi tham gia BHXH bắt buộc được quy định như thế nào trong Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014?
A. Được cấp và quản lý sổ bảo hiểm xã hội của mình trong thời gian tham gia BHXH
B. Ủy quyền cho người khác nhận lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội
C. Yêu cầu người sử dụng lao động và tổ chức bảo hiểm xã hội cung cấp thông tin về việc đóng, hưởng bảo hiểm xã hội
D. Tất cả các quyền nêu tại A, B, C trên
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm - Phần 7
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm có đáp án
- 349
- 1
- 25
-
67 người đang thi
- 256
- 0
- 25
-
45 người đang thi
- 271
- 0
- 25
-
58 người đang thi
- 191
- 0
- 24
-
34 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận