Câu hỏi: Trong tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô TCVN 4054 – 2005 ngoài đường ô tô cao tốc, có các phương án phân loại dưới đây. Phương án nào đúng.

113 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Đường có 6 cấp,  từ cấp I tới cấp VI 

B. Đường có 5 cấp,  từ cấp I tới cấp V 

C. Đường có 4 cấp, từ cấp I tới cấp IV

D. Đường có 3 cấp, từ cấp I tới cấp III 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Công thức tính hệ số phân bố ngang cầu dầm liên hợp cầu dầm có sườn tiết diện chữ I, chữ T có dạng như sau:

A. Hệ số liên kết. 

B. Độ cứng EI của dầm chủ 

C. Tham số độ cứng dọc. 

D. Tỉ số giữa độ cứng dọc và độ cứng ngang Id/Ingang

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Tốc độ thiết kế của đường được hiểu thế nào?

A. Tốc độ lớn nhất cho phép xe chạy trên đường 

B. Tốc độ khai thác của đường 

C. Là tốc độ được dùng để tính toán các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của đường trong trường hợp khó khăn 

D. Tốc độ trung bình xe chạy trên đường 

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 3: Hãy cho biết tác dụng của neo bơm nở (Swellex )?

A. Tạo hiệu ứng treo. 

B. Ép chặt các viên đá rời rạc, tạo hiệu ứng cài khóa.

C. Vừa treo vừa ép chặt. 

D. Tạo hiệu ứng vòm xung quanh hang đào 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Hãy cho biết sơ đồ chất tải để tính mỏi cho dầm thép như trong hình vẽ có gì sai không? Sai ở điểm nào? 

A. Đúng không có gì sai. 

B. Sai ở chỗ khoảng cách hai trục sau của xe tải phải là 4300mm 

C. Sai ở chỗ mặt cầu có 2 làn xe mà chỉ xếp có 1 làn. 

D. Sai ở hai điểm: thứ nhất trục xe sau phải là 4300mm, thứ hai phải xếp 2 làn xe theo phương ngang theo đúng vị trí làn.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Sự khác nhau giữa bê tông phun khô và bê tông phun ướt?

A. Tỉ lệ nước/xi măng khác nhau. 

B. Tỉ lệ hao hụt vữa do rơi rụng khi phun. 

C. Loại vữa khi ra khỏi đầu phun. 

D. Khả năng gây bụi giữa hai biện pháp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 10
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên