Câu hỏi:
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 6 = 0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. \({\vec n_3} = (2;1;0)\)
B. \({\vec n_1} = (2; - 1;6)\)
C. \({\vec n_2} = (2; - 1;0)\)
D. \({\vec n_4} = (2;1;6)\)
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên (SBC) là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{4}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
05/11/2021 6 Lượt xem
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\). Tâm của (S) có tọa độ là
A. (3;-1;1)
B. (-3;-1;1)
C. (-3;1;-1)
D. (3;1;-1)
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 4: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 35\) trên đoạn [-4;4] lần lượt là
A. 40 và 8
B. 40 và -8
C. 15 và -41
D. 40 và -41
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 5: Cho khối cầu có bán kính R = 2. Thể tích của khối cầu đã cho là
A. \(\frac{{32\pi }}{3}\)
B. \(256\pi \)
C. \(64\pi \)
D. \(16\pi \)
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 6: Trong không gian Oxyz phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(2;3;0) và vuông góc với mặt phẳng \((P):x + 3y - z + 5 = 0?\)
A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 3t\\ z = 3 - t \end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 3 + 3t\\ z = - 1 \end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 1 + 3t\\ z = 1 - t \end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 3t\\ z = 1 - t \end{array} \right.\)
05/11/2021 7 Lượt xem

- 285 Lượt thi
- 90 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Toán
- 1.3K
- 122
- 50
-
84 người đang thi
- 1.1K
- 75
- 50
-
33 người đang thi
- 939
- 35
- 50
-
17 người đang thi
- 825
- 31
- 50
-
38 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận