Câu hỏi:
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số \(y = - {x^2} - x + 1,\,\,y = 2,x = - 1,x = 1\) được tính bởi công thức nào dưới đây?
A. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {( - {x^2}} - x + 3){\rm{d}}x\)
B. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {( - {x^2}} - x - 1){\rm{d}}x\)
C. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {( - {x^2}} - x + 1){\rm{d}}x\)
D. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {({x^2}} + x + 1){\rm{d}}x\)
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
6184b972b65c9.png)
Phương trình f(x) = 4 có bao nhiêu nghiệm thực?
6184b972b65c9.png)
A. 4
B. 2
C. 3
D. 0
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Cho a là số thực dương tùy ý, \(\ln \frac{{\rm{e}}}{{{a^2}}}\) bằng
A. \(2\left( {1 + \ln a} \right)\)
B. \(1 - \frac{1}{2}\ln a\)
C. \(2\left( {1 - \ln a} \right)\)
D. \(1 - 2\ln a\)
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 3: Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\). Hỏi hàm số luôn đồng biến trên R khi nào?
A. \(\left[ \begin{array}{l} a = b = 0,c > 0\\ a > 0;{b^2} - 3ac \le 0 \end{array} \right.\)
B. \(\left[ \begin{array}{l} a = b = 0,c > 0\\ a > 0;{b^2} - 3ac \ge 0 \end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l} a = b = 0,c > 0\\ a < 0;{b^2} - 3ac \le 0 \end{array} \right.\)
D. \(\left[ \begin{array}{l} a = b = c = 0\\ a < 0;{b^2} - 3ac < 0 \end{array} \right.\)
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 4: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = 10 + \frac{1}{{x - 10}}\)?
A. y = 0
B. x = 0
C. y = 10
D. x = 10
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 5: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = sin(2020ax+1) ( Với a là tham số khác 0)
A. \(\int {\sin (2020ax + 1)dx = \frac{1}{{2020}}\cos 2020x + C} \)
B. \(\int {\sin (2020ax + 1)dx = \cos 2020ax + C} \)
C. \(\int {\sin (2020ax + 1)dx = - \frac{1}{{2020a}}\cos (2020ax + 1) + C} \)
D. \(\int {\sin (2020ax + 1)dx} = \cos 2020x + C\)
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 6: Cho hàm số f(x)>0 có đạo hàm liên tục trên \(\left[0, \frac{\pi}{3}\right]\) , đồng thời thỏa mãn \(f^{\prime}(0)=0 ; f(0)=1 \text { và } f^{\prime \prime}(x) \cdot f(x)+\left[\frac{f(x)}{\cos x}\right]^{2}=\left[f^{\prime}(x)\right]^{2}\). Tính \(T=f\left(\frac{\pi}{3}\right)\)
A. \(T=\frac{3}{4}\)
B. \(T=-\frac{\sqrt{3}}{2}\)
C. \( T=\frac{1}{2}\)
D. \(T=\frac{\sqrt{3}}{14}\)
05/11/2021 6 Lượt xem

- 285 Lượt thi
- 90 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Toán
- 1.2K
- 122
- 50
-
32 người đang thi
- 1.1K
- 75
- 50
-
51 người đang thi
- 873
- 35
- 50
-
42 người đang thi
- 754
- 31
- 50
-
62 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận