Câu hỏi: Trong hệ thống điều hòa không khí, một chiller có chỉ số hiệu quả năng lượng COP bằng 5 sinh ra 1750 kW nhiệt lạnh. Vậy công suất điện máy nén chiller là:

193 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. 8750 kW

B. 875 kW

C. 350 kW

D. 175 kW

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khái niệm nguồn tiếp nhận nước thải:

A. Là nguồn nước mặt hoặc vùng nước biển ven bờ, có mục đích sử dụng xác định, nơi mà nước thải sinh hoạt thải vào.

B. Là sông, hồ.

C. Là hệ thống cống, rãnh thoát nước thải.

D. Là hệ thống kênh, mương thủy lợi.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Phương pháp và mức độ xử lý nước thải phụ thuộc vào:

A. Lưu lượng, thành phần, tính chất của nước thải.

B. Đặc điểm của nguồn tiếp nhận và các yêu cầu vệ sinh khi xả nước thải vào nguồn.

C. Các điều kiện cụ thể của địa phương. 

D. Cả 3 đáp án a, b, c.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khi nào thì làm giếng thăm trên hệ thống thoát nước ngoài nhà?

A. Khi có sự chuyển hướng tuyến cống, và có sự đấu nối các tuyến cống khác

B. Khi có sự thay đổi đường kính cống

C. Khi chiều dài đoạn cống dài hơn tiêu chuẩn cho phép

D. Gồm cả 3 đáp án a, b, c

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Vận tốc lớn nhất của dòng nước thải trong cống phi kim loại:

A. Không quá 2 m/s.

B. Không quá 4 m/s.

C. Không quá 6 m/s.

D. Không quá 8 m/s.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Lắp đặt đồng hồ đo nước kiểu cánh quạt theo hướng:

A. Đặt nằm ngang.

B. Đặt xiên.

C. Đặt thẳng đứng.

D. Không quy định.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Khi nào thì làm giếng chuyển bậc trên hệ thống thoát nước ngoài nhà?

A. Chuyển nước thải, nước mưa xuống cống có độ sâu lớn hơn.

B. Đảm bảo vận tốc dòng chảy trong cống không vượt quá giới hạn cho phép hoặc để tránh thay đổi đột ngột tốc độ dòng chảy.

C. Khi tránh các công trình ngầm và xả theo phương pháp xả ngập.

D. Gồm cả 3 đáp án a, b, c.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 33
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên