Câu hỏi: VRV nghĩa là gì:
A. Variable Refrigerant Volume
B. Variable Refrigerated Valve
C. Variable Refrigeration Value
D. Valid Refrigerant Valence
Câu 1: Phương pháp và mức độ xử lý nước thải phụ thuộc vào:
A. Lưu lượng, thành phần, tính chất của nước thải.
B. Đặc điểm của nguồn tiếp nhận và các yêu cầu vệ sinh khi xả nước thải vào nguồn.
C. Các điều kiện cụ thể của địa phương.
D. Cả 3 đáp án a, b, c.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Quy chuẩn 02:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt áp dụng cho những đối tượng nào?
A. Các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất dưới 1.000 m3/ngày đêm.
B. Các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên.
C. Các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất dưới 1.000 m3/ngày đêm. Riêng cá nhân và hộ gia đình tự khai thác nước để sử dụng cho mục đích sinh hoạt không quy định công suất.
D. Các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất bất kỳ.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Cần phải thiết kế trạm bơm nước thải cho công trình khi:
A. Lưu lượng nước thải của công trình lớn
B. Công trình có xây dựng tầng hầm
C. Khi toàn bộ nước thải của công trình không thể tự chảy ra hệ thống thoát nước bên ngoài
D. Khi bên ngoài không thiết kế trạm bơm thoát nước
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Áp lực tự do cần thiết ở các thiết bị sản xuất là bao nhiêu?
A. 1 m
B. 3 m
C. 4 m
D. Tùy thuộc vào đặc trưng công nghệ của thiết bị đó
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Bể điều hòa nước thải là:
A. Công trình để điều hòa sự dao động về lưu lượng của nước thải.
B. Công trình để điều hòa sự dao động về nồng độ các chất bẩn của nước thải.
C. Công trình để điều hòa sự dao động về lưu lượng của nước thải, nồng độ các chất bẩn hoặc nhiệt độ của nước thải.
D. Công trình để loại bỏ các chất lơ lửng có trong nước thải.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Đường ống xả nối với đường ống thoát nước bên ngoài phải tạo một góc (theo chiều nước chảy) không nhỏ hơn:
A. 30°
B. 60°
C. 90°
D. Không quy định
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 33
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 437
- 1
- 50
-
18 người đang thi
- 403
- 0
- 50
-
31 người đang thi
- 370
- 0
- 50
-
99 người đang thi
- 372
- 2
- 50
-
50 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận