Câu hỏi: VRV nghĩa là gì:

190 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Variable Refrigerant Volume

B. Variable Refrigerated Valve

C. Variable Refrigeration Value

D. Valid Refrigerant Valence

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tính toán thủy lực mạng lưới cấp nước bên trong theo:

A. Lưu lượng trung bình trong một giây

B. Lưu lượng lớn nhất trong một giây

C. Lưu lượng trung bình trong một giờ

D. Lưu lượng lớn nhất trong một giờ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khái niệm nguồn tiếp nhận nước thải:

A. Là nguồn nước mặt hoặc vùng nước biển ven bờ, có mục đích sử dụng xác định, nơi mà nước thải sinh hoạt thải vào.

B. Là sông, hồ.

C. Là hệ thống cống, rãnh thoát nước thải.

D. Là hệ thống kênh, mương thủy lợi.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Lượng nước bổ sung cho bể bơi trong ngày đêm được tính:

A. Bằng 5% dung tích bể bơi.

B. Bằng 10% dung tích bể bơi.

C. Bằng 15% dung tích bể bơi.

D. Bằng 20% dung tích bể bơi.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Vận tốc lớn nhất của dòng nước thải trong cống phi kim loại:

A. Không quá 2 m/s.

B. Không quá 4 m/s.

C. Không quá 6 m/s.

D. Không quá 8 m/s.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Ống hút của máy bơm nước thải:

A. Cần đặt ngang với cốt trục máy bơm

B. Cần đặt dốc hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,001

C. Cần đặt dốc hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,005

D. Cần đặt dốc hướng về máy bơm với độ dốc không nhỏ hơn 0,01

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 33
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên