Câu hỏi: Trong các loại vốn lưu động sau, loại vốn nào thuộc khâu lưu thông?
A. Vốn sản phẩm dở dang, vốn về chỉ phí trả trước
B. Vốn thành phẩm, vốn bằng tiền, vốn về chi phí trả trước
C. Vốn thành phẩm, vốn hàng hoá mua ngoài, vốn bằng tiền, vốn đầu tư ngắn hạn về chứng khoán và các loại khác, vốn trong thanh toán bao gồm những khoản phải thu và tạm ứng
D. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vớn công cụ, dụng cụ, vốn đầu tư ngắn hạn về chứng khoán và các loại khác
Câu 1: Hãy xác định nhu cầu vốn lưu động theo phương pháp trực tiếp trong năm kế hoạch của doanh nghiệp X, cho biết số liệu như sau: -Tri hàng tồn kho, 850 triệu đồng. Nợ phải thu: 130 triệu đóng - Nợ phải vì ngắn hạ: 180 triệu đồng
A. 800 triệu đồng
B. 1.160 triệu đồng
C. 900 triệu đồng
D. 540 triệu đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Hãy xác định mức khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh trong hai năm sử dung tài sản, cho biết số liệu như sau: Giá mua của tài sản cố định ghi trên hoá đơn thanh toán: 245 triệu đồng Chi phí vận chuyển: 5 triệu đồng - Tuổi thọ kỹ thuẬT của tài sản: 7 năm - Doanh nghiệp xác định thời gian tính khấu hao tài sản cố định: 5 năm phù hợp với quy định của bộ tài chính)
A. Mức khấu hao tài sản cố định năm thứ nhất: 100 triệu đồng Mức khấu hao tài sản cố định năm thứ hai: 60 triệu đồng
B. Mức khấu hao tài sản cố định năm thứ nhất: 35 triệu đồng. Mức khẩu hao tài sản cố định năm thứ hai: 35 triệu đồng
C. Móc khấu hao tài sản cố định năm thứ nhất: 98 triệu đồng Mức khấu hao tài sản cố định năm thứ hai: 58.8 triệu đồng
D. Múc khấu hao tài sản cố định năm thứ nhất: 100 triệu đồng Mức khấu hao tài sản cố định năm thứ hai: 58,8 triệu đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Hãy xác định mức khẩu hao tỷ lệ khẩu hao theo phương pháp đường thẳng, cho biết số liệu như sau: - Giá mua của tài sản cố định ghi trên hoá đơn thanh toán: 1.040 triệu đồng - Chi phí vận chuyển: 10 triệu đồng - Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản: 10 năm Doanh nghiệp xác định thời gian tính khẩu hao tài sản có dinh: 7 năm (phù hợp với quy định của bộ tài chính)
A. Mức khẩu hạo của tài sản cố định: 148.57 triệu/năm, tỷ lệ khấu hao: 14.3%/năm
B. Mức khẩu hao của tài sản cố định: 104 triệu/năm, tỷ lệ khấu hao: 10%/năm
C. Mức khấu hao của tài sản cố định: 105 triệu/năm, tỷ lệ khấu hao: 10%/năm
D. Mức khấu hao của tài sản cố định: 150 triệu/năm, tỷ lệ khấu hao 14,3%/năm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hãy xác định mức khấu hao của của tài sản cố định trong năm kế hoạch, cho biết số liệu như can - Năm báo cáo: Tổng nguyên giá tài sản cố định hiện có: 3.000 triệu đồng - Năm kế hoạch tình hình tăng, giảm tài sản cố định như sau: + Đầu tháng 2 sử dụng thêm một tài sản cố định dùng trong kinh doanh có nguyên giá 540 triệu đồng + Đầu tháng 9 thuề vận hành một tài sản cố định có nguyên giá 160 triệu đồng, tiền thuê 5 triệu đồnghháng - Tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân: 10%/ năm
A. 349,5 triệu đồng
B. 250,5 triệu đồng
C. 354,83 triệu đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Phát biểu sau đúng, sai, hay chưa đủ thông tin để kết luận trong đoạn văn sau: Nếu một doanh nghiệp nào đó có số lượng sản phẩm tiêu thụ ít không ổn định thì doanh nghiệp đó nên tăng đầu tư vào máy móc thiết bị, giảm đầu tư vào sức lao động:
A. Đúng
B. Sai
C. Chưa đủ thông tin để kết luận
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Hãy xác định nguyên giá bình quân tăng của tài sản cố định trong năm kế hoạch, cho biết số liệu như sau: -Năm báo cáo : Tổng nguyên giá tài sản cố định hiện có là 3.200 triệu đồng, trong đó nguyên giá tài sản cố định giữ hộ nhà nước là 200 triệu -Năm kế hoạch tình hình tăng, giảm tài sản cố định như sau: + Đầu tháng hai thanh lý một tài sản cố định dùng cho sản xuất có nguyên giá 50 triệu đồng, đã khấu hao hết 500 triệu đồng + Đầu tháng sáu sử dụng thêm một tài sản cố định giữ hộ nhà nước có nguyên giá 46 triệu đồng + Đầu tháng bảy thanh lý một tài sản cố định có nguyên giá 48 triệu đồng, đã khấu hao hết 40 triệu đồng
A. 495 triệu đồng
B. 585 triệu đồng
C. 504,33 triệu đồng
D. 607,66 triệu đồng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 14
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận