Câu hỏi: Trả sau:
A. Là việc người bán cung cấp tín dụng cho người mua.
B. Là việc người mua cung cấp tín dụng cho người bán.
C. Người nhập khẩu trả tiền sau cho người xuất khẩu x ngày sau ngày giao hàng với mục đích đặt cọc đảm bảo thực hiện hợp đồng nhập khẩu
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 1: Bất khả kháng: (Force Majeure/ Acts of God)_Hành vi thượng đế: Sự kiện xảy ra làm cho hợp đồng trở thành không thể thực hiện được, mà …
A. Không ai bị coi là chịu trách nhiệm.
B. Các bên bị coi là chịu trách nhiệm
C. Một bên bị coi là chịu trách nhiệm.
D. Tất cả đều sai.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Trọng tài (Arbitration). Cần quy định các nội dung sau:
A. Phân định chi phí trọng tài.
B. Ai là người đứng ra phân xử. Luật áp dụng vào việc xét xử
C. Địa điểm tiến hành trọng tài. Cam kết chấp hành giải quyết
D. Tất cả đều đúng.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Phương pháp xác định phẩm chất của hàng hoá dựa vào mẫu hàng, yêu cầu :
A. Mẫu đươc rút ra từ chính lô hàng.
B. Mẫu phải có phẩm chất trung bình.
C. Mẫu đươc rút ra ngẫu nhiên từ chính lô hàng.
D. Cả a và b.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Thời hạn giao hàng: (Shipment/Delivery): là thời hạn mà người bán phải hoàn thành nghĩa vụ giao hàng. Có 3 kiểu quy định thời hạn giao hàng trong buôn bán quốc tế:
A. Thời hạn giao hàng có định kỳ, thời hạn giao hàng không định kỳ, thời hạn giao hàng ngay.
B. Thời hạn giao hàng ngay, thời hạn giao hàng bằng một khoảng thời gian, hoặc 1 ngày được coi là ngày cuối cùng của thời hạn giao hàng.
C. Giao nhanh, giao ngay lập tức, giao càng sớm càng tốt
D. Tất cả đều đúng.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Việc giao hàng, xếp hàng lên tàu do cảng đảm nhận và chủ hàng chịu chi phí. Nhưng các …nên cử nhân viên giao nhận luôn luôn có mặt tại hiện trường để theo dõi, giám sát, nắm chắc số lượng hàng được xếp xuống tàu và giải quyết kịp thời những vướng mắc phát sinh.
A. Người nhận hàng.
B. Chủ hàng.
C. Người gom hàng.
D. Cả 3 đều sai.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Hàng xuất khẩu của ta chủ yếu được giao bằng đường biển. Trong trường hợp này, chủ hàng phải làm các việc sau: Căn cứ vào các chi tiết hàng xuất khẩu, lập … gồm các mục chủ yếu: consignee, mark, B/L number, description of cargoes, number of packages, gross weight, measurement, named port of destination…
A. Bảng kê hàng chuyên chở (cargo list).
B. Sơ đồ xếp hàng trên tàu (cargo plan or stowage plan).
C. Cả 2 đều đúng.
D. Cả 2 đều sai.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm môn quản trị ngoại thương - Phần 1
- 1 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng danh mục Trắc nghiệm quan hệ đối ngoại
- 731
- 10
- 60
-
56 người đang thi
- 746
- 14
- 30
-
84 người đang thi
- 686
- 4
- 40
-
26 người đang thi
- 557
- 0
- 50
-
98 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận