Câu hỏi: Tốc độ gió cho phép trong khai thác công trình bến được quy định bởi:

107 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Khả năng làm việc của các thiết bị trên bến 

B. Khả năng chịu lực của công trình bến 

C. Người khai thác 

D. Tiêu chuẩn thiết kế

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tốc độ thiết kế của tuyến đường sắt là trị số tốc độ:

A. Lớn nhất của đầu máy khai thác trên tuyến đường 

B. Áp dụng trong tính toán, thiết kế, xây lắp các cấu trúc thành phần của tuyến đường sắt 

C. Mà phương tiện giao thông đường sắt không được phép chạy quá 

D. Cả đáp án b và đáp án c

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Xét tác dụng của lực căng các dây văng lên sự phân bố nội lực trong các bộ phận của kết cấu nhịp cầu dây văng như thế nào?

A. Đặt lực căng dây tại các nút liên kết dầm-dây của sơ đồ hoàn chỉnh. 

B. Lần lượt thay từng đôi dây bằng các lực căng vào sơ đồ hoàn chỉnh, sau đó cộng tác dụng. 

C. Lần lượt thay từng nhánh dây bằng lực căng vào sơ đồ hoàn chỉnh, sau đó cộng tác dụng. 

D. Tính theo trình tự lắp dây, thay từng nhánh dây bằng lực căng, sau đó cộng tác dụng. 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Xét ảnh hưởng của các tải trọng thi công đến nội lực tính toán của các dạng kết cấu nhịp cầu thi công theo phương pháp phân đoạn như thế nào?

A. Chỉ xét đối với sơ đồ kết cấu nhịp trong giai đoạn thi công, không xét trong giai đoạn khai thác. 

B. Cộng tác dụng giai đoạn có sơ đồ thi công bất lợi nhất với hiệu ứng dỡ tải khi rút tải trọng thi công khỏi kết cấu nhịp. 

C. Không ảnh hưởng đến nội lực tính toán vì tải trọng thi công chỉ xuất hiện tạm thời. 

D. Xét với sơ đồ kết cấu nhịp trong giai đoạn thi công để kiểm tra, không cộng với hiệu ứng dỡ tải. 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Độ bằng phẳng của mặt đường có thể dùng thước 3 mét để kiểm tra. Đối với mặt đường cấp cao A1 ( bê tông nhựa, bê tông xi măng) thì quy định nào đúng trong các phương án sau:

A. 70% số khe hở dưới 3mm và 30% số khe hở phải dưới 5 mm. 

B. 20% số khe hở dưới 3mm và 80% số khe hở phải dưới 5 mm. 

C. 30% số khe hở dưới 3mm và 70% số khe hở phải dưới 5 mm 

D. 40% số khe hở dưới 3mm và 60% số khe hở phải dưới 5 mm

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Dọc đường sắt phải đặt các loại biển, mốc nào sau đây?

A. Cọc km, cọc 100 m, cọc đường cong (NĐ,TĐ,NC,TC), cọc cao độ, cọc phương hướng 

B. Biển đổi dốc, biển cầu, biển hầm, mốc giới hạn quản lý, biển giới hạn ga 

C. Biển tốc độ kỹ thuật, biển giảm tốc độ, biển hãm, biển kéo còi, mốc tránh va chạm

D. Cả 3 đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Mốc tránh va chạm phải đặt giữa hai đường gần nhau về phía ghi, tại chỗ khoảng cách giữa tim hai đường là bao nhiêu?

A. 3,50 m đối với cả đường 1000 mm, đường 1435 mm và đường lồng 

B. 4,00 m đối với cả đường 1000 mm, đường 1435 mm và đường lồng 

C. 3,50 m đối với đường 1000 mm ; 4,00 m đối với đường 1435 mm và đường lồng 

D. 3,30 m đối với đường 1000 mm ; 3,60 m đối với đường 1435 mm và đường lồng 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 7
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên