Câu hỏi: Tk 821 là tài khoản:
A. Có số dư Nợ
B. Có số dư Có
C. Không có số dư
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 1: DN kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế nhập khẩu là 12.000/lít, thuế suất thuế nhập khẩu 40%, Thuế TTĐB là 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán phản ánh thuế GTGT của lô hàng trên:
A. Nợ Tk 1331: 2.520/ Có Tk 33312: 2.520
B. Nợ Tk 1331: 27.720/ Có Tk 33312: 27.720
C. Nợ Tk 1331: 12.000/ Có Tk 33312: 12.000
D. Nợ Tk 1331: 16.800/ Có Tk 33312: 16.800
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Hàng tháng phân bổ phí gom rác vào cho phí kinh doanh, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 142/ Có Tk 6425
B. Nợ Tk 642/ Có Tk 142
C. Nợ Tk 6425/ Có Tk 3339
D. Nợ Tk 142/ Có Tk 3339
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Giá bán 1 chai bia Hà Nội là 6.200 đồng (thu hồi vỏ chai trị giá 200 đồng), Thuế suất thuế TTĐB là 50%, kế toán phản ánh thuế TTĐB của chai bia là:
A. Nợ Tk 511: 3.100/ Có Tk 3332: 3.100
B. Nợ Tk 511: 2.200/ Có Tk 3332: 2.200
C. Nợ Tk 511: 2.000/ Có Tk 3332: 2.000
D. Nợ Tk 511: 3000/ Có Tk 3332: 3000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Bên bán hàng đại lý chuyển trả tiền cho bên chủ hàng bằng chuyển khoản, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 33312
B. Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 3333
C. Nợ Tk 111/ Có Tk 511, Có Tk 3332
D. Nợ Tk 112/ Có Tk 511, Có Tk 3331
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Trong kỳ phát sinh số thuế TTĐB phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 627/ Có Tk 3332
B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3332
C. Nợ Tk 156/ Có Tk 3332
D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3332
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 14
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
- 473
- 13
- 25
-
57 người đang thi
- 496
- 5
- 25
-
96 người đang thi
- 389
- 3
- 25
-
71 người đang thi
- 346
- 6
- 25
-
21 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận