Câu hỏi: DN kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế nhập khẩu là 12.000/lít, thuế suất thuế nhập khẩu 40%, Thuế TTĐB là 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán phản ánh thuế GTGT của lô hàng trên:

115 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Nợ Tk 1331: 2.520/ Có Tk 33312: 2.520

B. Nợ Tk 1331: 27.720/ Có Tk 33312: 27.720

C. Nợ Tk 1331: 12.000/ Có Tk 33312: 12.000

D. Nợ Tk 1331: 16.800/ Có Tk 33312: 16.800

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: DN nộp số thuế nhập khẩu nói trên bằng chuyển khoản, kế toán định khoản như sau:

A. Nợ Tk 33312/ Có Tk 112

B. Nợ Tk 33311/ Có Tk 112

C. Nợ Tk 156/ Có Tk 112

D. Nợ Tk 641/ Có Tk 112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Nhận được thông báo của đại lý đã bán được hàng, đại lý chưa chuyển trả tiền, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 334/ Có Tk 156

B. Nợ Tk 331/ Có Tk 157

C. Nợ Tk 632/ Có Tk 156

D. Nợ Tk 632/ Có Tk 157

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tính lệ phí trước bạ phải nộp cho xe ô tô mới mua của giám đốc, kế toán định khoản như sau:

A. Nợ Tk 641/ Có Tk 3339

B. Nợ Tk 211/ Có Tk 133

C. Nợ Tk 211/ Có Tk 3339

D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3338

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Tk 821 là tài khoản:

A. Có số dư Nợ

B. Có số dư Có

C. Không có số dư

D. Cả 3 đáp án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: DN nộp thuế TTĐB bằng chuyển khoản, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 3332/ Có Tk 112

B. Nợ Tk 3338/ Có Tk 112

C. Nợ Tk 642/ Có Tk 112

D. Nợ Tk 133/ Có Tk 112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Căn cứ vào bảng kê số vé thu tiền phí cầu đường bộ với số tiền đã chi, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 142/ Có Tk 111

B. Nợ Tk 6425/ Có Tk 142

C. Nợ Tk 3339/ Có Tk 142

D. Nợ Tk 6425/ Có Tk 3339

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên