Câu hỏi: Trong kỳ phát sinh số thuế TTĐB phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 627/ Có Tk 3332
B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3332
C. Nợ Tk 156/ Có Tk 3332
D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3332
Câu 1: Nhận được thông báo của đại lý đã bán được hàng, đại lý chưa chuyển trả tiền, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 334/ Có Tk 156
B. Nợ Tk 331/ Có Tk 157
C. Nợ Tk 632/ Có Tk 156
D. Nợ Tk 632/ Có Tk 157
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Tính lệ phí trước bạ phải nộp cho xe ô tô mới mua của giám đốc, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 641/ Có Tk 3339
B. Nợ Tk 211/ Có Tk 133
C. Nợ Tk 211/ Có Tk 3339
D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3338
30/08/2021 3 Lượt xem
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: DN nộp số thuế nhập khẩu bằng TGNH, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 3334/ Có Tk 112
B. Nợ Tk 3332/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 3333/ Có Tk 112
D. Nợ Tk 3331/ Có Tk 112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Trong các chứng từ sau, chứng từ nào không phải là chúng từ gốc?
A. Hóa đơn GTGT
B. Phiếu nhập kho
C. Phiếu xuất kho
D. Chứng từ ghi sổ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Căn cứ tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
A. Giá của 1m2 đất, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
B. Diện tích đất tính thuế thực tế, giá của 1m2 đất, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
C. Diện tích đất tính thuế thực tế, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
D. Không có đáp án nào đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 14
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận