Câu hỏi: Căn cứ tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
A. Giá của 1m2 đất, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
B. Diện tích đất tính thuế thực tế, giá của 1m2 đất, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
C. Diện tích đất tính thuế thực tế, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 1: Thuế TNDN là loại thuế:
A. Khai thuế hàng tháng
B. Khai thuế tạm nộp hàng quý
C. Khai thuế từng lần
D. Cả 3 đáp án đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: DN nộp lệ phí trước bạ bằng chuyển khoản cho xe ô tô mới mua của giám đốc, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 221/ Có Tk 112
B. Nợ Tk 642/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 641/ Có Tk 112
D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Giá bán 1 chai bia Hà Nội là 6.200 đồng (thu hồi vỏ chai trị giá 200 đồng), Thuế suất thuế TTĐB là 50%, kế toán phản ánh thuế TTĐB của chai bia là:
A. Nợ Tk 511: 3.100/ Có Tk 3332: 3.100
B. Nợ Tk 511: 2.200/ Có Tk 3332: 2.200
C. Nợ Tk 511: 2.000/ Có Tk 3332: 2.000
D. Nợ Tk 511: 3000/ Có Tk 3332: 3000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, phát sinh thuế GTGT phải nộp ở khâu nhập khẩu, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 642/ có Tk 3331
B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3331
C. Nợ Tk 112/ Có Tk 3312
D. Nợ Tk 156/ Có Tk 33312
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Nhận được thông báo của đại lý đã bán được hàng, đại lý chưa chuyển trả tiền, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 334/ Có Tk 156
B. Nợ Tk 331/ Có Tk 157
C. Nợ Tk 632/ Có Tk 156
D. Nợ Tk 632/ Có Tk 157
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Trong kỳ phát sinh số thuế TTĐB phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 627/ Có Tk 3332
B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3332
C. Nợ Tk 156/ Có Tk 3332
D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3332
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 14
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
- 560
- 13
- 25
-
93 người đang thi
- 586
- 5
- 25
-
40 người đang thi
- 463
- 3
- 25
-
63 người đang thi
- 421
- 6
- 25
-
41 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận