Câu hỏi: Căn cứ tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:

166 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Giá của 1m2 đất, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

B. Diện tích đất tính thuế thực tế, giá của 1m2 đất, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

C. Diện tích đất tính thuế thực tế, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

D. Không có đáp án nào đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thuế TNDN là loại thuế:

A. Khai thuế hàng tháng

B. Khai thuế tạm nộp hàng quý

C. Khai thuế từng lần

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: DN nộp lệ phí trước bạ bằng chuyển khoản cho xe ô tô mới mua của giám đốc, kế toán định khoản như sau:

A. Nợ Tk 221/ Có Tk 112

B. Nợ Tk 642/ Có Tk 112

C. Nợ Tk 641/ Có Tk 112

D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Giá bán 1 chai bia Hà Nội là 6.200 đồng (thu hồi vỏ chai trị giá 200 đồng), Thuế suất thuế TTĐB là 50%, kế toán phản ánh thuế TTĐB của chai bia là:

A. Nợ Tk 511: 3.100/ Có Tk 3332: 3.100

B. Nợ Tk 511: 2.200/ Có Tk 3332: 2.200

C. Nợ Tk 511: 2.000/ Có Tk 3332: 2.000

D. Nợ Tk 511: 3000/ Có Tk 3332: 3000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, phát sinh thuế GTGT phải nộp ở khâu nhập khẩu, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 642/ có Tk 3331

B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3331

C. Nợ Tk 112/ Có Tk 3312

D. Nợ Tk 156/ Có Tk 33312

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Nhận được thông báo của đại lý đã bán được hàng, đại lý chưa chuyển trả tiền, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 334/ Có Tk 156

B. Nợ Tk 331/ Có Tk 157

C. Nợ Tk 632/ Có Tk 156

D. Nợ Tk 632/ Có Tk 157

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trong kỳ phát sinh số thuế TTĐB phải nộp, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 627/ Có Tk 3332

B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3332

C. Nợ Tk 156/ Có Tk 3332

D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3332

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên