Câu hỏi: Căn cứ tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:

97 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Giá của 1m2 đất, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

B. Diện tích đất tính thuế thực tế, giá của 1m2 đất, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

C. Diện tích đất tính thuế thực tế, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

D. Không có đáp án nào đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, phát sinh thuế GTGT phải nộp ở khâu nhập khẩu, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 642/ có Tk 3331

B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3331

C. Nợ Tk 112/ Có Tk 3312

D. Nợ Tk 156/ Có Tk 33312

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: DN nộp thuế TTĐB bằng chuyển khoản, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 3332/ Có Tk 112

B. Nợ Tk 3338/ Có Tk 112

C. Nợ Tk 642/ Có Tk 112

D. Nợ Tk 133/ Có Tk 112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: DN phát sinh số thuế nhập khẩu phải nộp cho lô hàng mới nhập tại cửa khẩu, kế toán định khoản như sau:

A. Nợ Tk 642/ Có Tk 3331

B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3333

C. Nợ Tk 642/ Có Tk 3334

D. Nợ Tk 156/ Có Tk 3333

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Căn cứ vào bảng kê số vé thu tiền phí cầu đường bộ với số tiền đã chi, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 142/ Có Tk 111

B. Nợ Tk 6425/ Có Tk 142

C. Nợ Tk 3339/ Có Tk 142

D. Nợ Tk 6425/ Có Tk 3339

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: DN nộp số thuế nhập khẩu bằng TGNH, kế toán định khoản như sau:

A. Nợ Tk 3334/ Có Tk 112

B. Nợ Tk 3332/ Có Tk 112

C. Nợ Tk 3333/ Có Tk 112

D. Nợ Tk 3331/ Có Tk 112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên