Câu hỏi: DN kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế nhập khẩu là 12.000/lít, thuế suất thuế nhập khẩu 40%, Thuế TTĐB là 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán phản ánh thuế TTĐB của lô hàng trên:

94 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Nợ Tk 156: 25.200/ Có Tk 3332: 25.200

B. Nợ Tk 156: 12.000/ Có Tk 3332: 12.000

C. Nợ Tk 156: 8.400/ Có Tk 3332: 8.400

D. Nợ Tk 156: 27.720/ Có Tk 3332: 27.720

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: DN nộp số thuế nhập khẩu bằng TGNH, kế toán định khoản như sau:

A. Nợ Tk 3334/ Có Tk 112

B. Nợ Tk 3332/ Có Tk 112

C. Nợ Tk 3333/ Có Tk 112

D. Nợ Tk 3331/ Có Tk 112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, phát sinh thuế GTGT phải nộp ở khâu nhập khẩu, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 642/ có Tk 3331

B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3331

C. Nợ Tk 112/ Có Tk 3312

D. Nợ Tk 156/ Có Tk 33312

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tính lệ phí trước bạ phải nộp cho xe ô tô mới mua của giám đốc, kế toán định khoản như sau:

A. Nợ Tk 641/ Có Tk 3339

B. Nợ Tk 211/ Có Tk 133

C. Nợ Tk 211/ Có Tk 3339

D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3338

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Trong các chứng từ sau, chứng từ nào không phải chứng từ kế toán?

A. Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ

B. Bảng tính và phân bổ các khoản trích theo lương

C. Bảng chấm công

D. Bảng tính trả lương

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Tk 333 là tài khoản:

A. Có số dư Có

B. Có số dư Nợ

C. Không có số dư

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Khi xuất hàng gửi bán đại lý, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 511/ Có Tk 155

B. Nợ Tk 003/ Có Tk 156

C. Nợ Tk 632/ Có Tk 156

D. Nợ Tk 157/ Có Tk 156

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên