Câu hỏi: DN nộp lệ phí trước bạ bằng chuyển khoản cho xe ô tô mới mua của giám đốc, kế toán định khoản như sau:

114 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Nợ Tk 221/ Có Tk 112

B. Nợ Tk 642/ Có Tk 112

C. Nợ Tk 641/ Có Tk 112

D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giá bán 1 chai bia Hà Nội là 6.200 đồng (thu hồi vỏ chai trị giá 200 đồng), Thuế suất thuế TTĐB là 50%, kế toán phản ánh thuế TTĐB của chai bia là:

A. Nợ Tk 511: 3.100/ Có Tk 3332: 3.100

B. Nợ Tk 511: 2.200/ Có Tk 3332: 2.200

C. Nợ Tk 511: 2.000/ Có Tk 3332: 2.000

D. Nợ Tk 511: 3000/ Có Tk 3332: 3000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Trong các chứng từ sau, chứng từ nào không phải là chúng từ gốc?

A. Hóa đơn GTGT

B. Phiếu nhập kho

C. Phiếu xuất kho

D. Chứng từ ghi sổ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khi xuất hàng gửi bán đại lý, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 511/ Có Tk 155

B. Nợ Tk 003/ Có Tk 156

C. Nợ Tk 632/ Có Tk 156

D. Nợ Tk 157/ Có Tk 156

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: DN nộp thuế TTĐB bằng chuyển khoản, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 3332/ Có Tk 112

B. Nợ Tk 3338/ Có Tk 112

C. Nợ Tk 642/ Có Tk 112

D. Nợ Tk 133/ Có Tk 112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Tk 821 là tài khoản:

A. Có số dư Nợ

B. Có số dư Có

C. Không có số dư

D. Cả 3 đáp án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Trong kỳ phát sinh số thuế TTĐB phải nộp, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 627/ Có Tk 3332

B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3332

C. Nợ Tk 156/ Có Tk 3332

D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3332

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên