Câu hỏi: DN nộp lệ phí trước bạ bằng chuyển khoản cho xe ô tô mới mua của giám đốc, kế toán định khoản như sau:

157 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Nợ Tk 221/ Có Tk 112

B. Nợ Tk 642/ Có Tk 112

C. Nợ Tk 641/ Có Tk 112

D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tk 333 là tài khoản:

A. Có số dư Có

B. Có số dư Nợ

C. Không có số dư

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Nhận được thông báo của đại lý đã bán được hàng, đại lý chưa chuyển trả tiền, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 334/ Có Tk 156

B. Nợ Tk 331/ Có Tk 157

C. Nợ Tk 632/ Có Tk 156

D. Nợ Tk 632/ Có Tk 157

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Giá bán 1 chai bia Hà Nội là 6.200 đồng (thu hồi vỏ chai trị giá 200 đồng), Thuế suất thuế TTĐB là 50%, kế toán phản ánh thuế TTĐB của chai bia là:

A. Nợ Tk 511: 3.100/ Có Tk 3332: 3.100

B. Nợ Tk 511: 2.200/ Có Tk 3332: 2.200

C. Nợ Tk 511: 2.000/ Có Tk 3332: 2.000

D. Nợ Tk 511: 3000/ Có Tk 3332: 3000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, phát sinh thuế GTGT phải nộp ở khâu nhập khẩu, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 642/ có Tk 3331

B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3331

C. Nợ Tk 112/ Có Tk 3312

D. Nợ Tk 156/ Có Tk 33312

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Hàng tháng phân bổ phí gom rác vào cho phí kinh doanh, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 142/ Có Tk 6425

B. Nợ Tk 642/ Có Tk 142

C. Nợ Tk 6425/ Có Tk 3339

D. Nợ Tk 142/ Có Tk 3339

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Ai phải khai thuế TTĐB?

A. Người sản xuất mặt hàng chịu thuế TTĐB

B. Người nhập khẩu mặt hàng chịu thuế TTĐB

C.  Người mua hàng chưa nộp thuế TTĐB để xuất khẩu sau đó được bán trong nước

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên