Câu hỏi: Trong các chứng từ sau, chứng từ nào không phải là chúng từ gốc?

110 Lượt xem
30/08/2021
2.8 5 Đánh giá

A. Hóa đơn GTGT

B. Phiếu nhập kho

C. Phiếu xuất kho

D. Chứng từ ghi sổ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bên bán hàng đại lý chuyển trả tiền cho bên chủ hàng bằng chuyển khoản, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 33312

B. Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 3333

C. Nợ Tk 111/ Có Tk 511, Có Tk 3332

D. Nợ Tk 112/ Có Tk 511, Có Tk 3331

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: DN nộp số thuế nhập khẩu nói trên bằng chuyển khoản, kế toán định khoản như sau:

A. Nợ Tk 33312/ Có Tk 112

B. Nợ Tk 33311/ Có Tk 112

C. Nợ Tk 156/ Có Tk 112

D. Nợ Tk 641/ Có Tk 112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Ai phải khai thuế TTĐB?

A. Người sản xuất mặt hàng chịu thuế TTĐB

B. Người nhập khẩu mặt hàng chịu thuế TTĐB

C.  Người mua hàng chưa nộp thuế TTĐB để xuất khẩu sau đó được bán trong nước

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Tạm ứng định kỳ tiền phí cầu đường bộ cho lái xe, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 6425/ Có Tk 111

B. Nợ Tk 3339/ Có Tk 6425

C. Nợ Tk 141/ Có Tk 3339

D. Nợ Tk 142/ Có Tk 111

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thuế TNDN là loại thuế:

A. Khai thuế hàng tháng

B. Khai thuế tạm nộp hàng quý

C. Khai thuế từng lần

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: DN nộp lệ phí trước bạ bằng chuyển khoản cho xe ô tô mới mua của giám đốc, kế toán định khoản như sau:

A. Nợ Tk 221/ Có Tk 112

B. Nợ Tk 642/ Có Tk 112

C. Nợ Tk 641/ Có Tk 112

D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên