Câu hỏi: DN phát sinh số thuế nhập khẩu phải nộp cho lô hàng mới nhập tại cửa khẩu, kế toán định khoản như sau:

91 Lượt xem
30/08/2021
3.1 8 Đánh giá

A. Nợ Tk 642/ Có Tk 3331

B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3333

C. Nợ Tk 642/ Có Tk 3334

D. Nợ Tk 156/ Có Tk 3333

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phân bổ phí gom rác vào chi phí kinh doanh cho các tháng trong năm, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 142/ Có Tk 3339

B. Nợ Tk 142/ Có Tk 3338

C. Nợ Tk 6425/ Có Tk 3339

D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3338

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Trong các chứng từ sau, chứng từ nào không phải chứng từ kế toán?

A. Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ

B. Bảng tính và phân bổ các khoản trích theo lương

C. Bảng chấm công

D. Bảng tính trả lương

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Căn cứ vào bảng kê số vé thu tiền phí cầu đường bộ với số tiền đã chi, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 142/ Có Tk 111

B. Nợ Tk 6425/ Có Tk 142

C. Nợ Tk 3339/ Có Tk 142

D. Nợ Tk 6425/ Có Tk 3339

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Bên bán hàng đại lý chuyển trả tiền cho bên chủ hàng bằng chuyển khoản, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 33312

B. Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 3333

C. Nợ Tk 111/ Có Tk 511, Có Tk 3332

D. Nợ Tk 112/ Có Tk 511, Có Tk 3331

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Căn cứ tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:

A. Giá của 1m2 đất, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

B. Diện tích đất tính thuế thực tế, giá của 1m2 đất, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

C. Diện tích đất tính thuế thực tế, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

D. Không có đáp án nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Tk 821 là tài khoản:

A. Có số dư Nợ

B. Có số dư Có

C. Không có số dư

D. Cả 3 đáp án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên