Câu hỏi: Tính lệ phí trước bạ phải nộp cho xe ô tô mới mua của giám đốc, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 641/ Có Tk 3339
B. Nợ Tk 211/ Có Tk 133
C. Nợ Tk 211/ Có Tk 3339
D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3338
Câu 1: Hàng tháng phân bổ phí gom rác vào cho phí kinh doanh, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 142/ Có Tk 6425
B. Nợ Tk 642/ Có Tk 142
C. Nợ Tk 6425/ Có Tk 3339
D. Nợ Tk 142/ Có Tk 3339
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Căn cứ tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
A. Giá của 1m2 đất, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
B. Diện tích đất tính thuế thực tế, giá của 1m2 đất, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
C. Diện tích đất tính thuế thực tế, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
D. Không có đáp án nào đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Khi xuất hàng gửi bán đại lý, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 511/ Có Tk 155
B. Nợ Tk 003/ Có Tk 156
C. Nợ Tk 632/ Có Tk 156
D. Nợ Tk 157/ Có Tk 156
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: DN nộp số thuế nhập khẩu bằng TGNH, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 3334/ Có Tk 112
B. Nợ Tk 3332/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 3333/ Có Tk 112
D. Nợ Tk 3331/ Có Tk 112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: DN phát sinh số thuế nhập khẩu phải nộp cho lô hàng mới nhập tại cửa khẩu, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 642/ Có Tk 3331
B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3333
C. Nợ Tk 642/ Có Tk 3334
D. Nợ Tk 156/ Có Tk 3333
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Nhận được thông báo của đại lý đã bán được hàng, đại lý chưa chuyển trả tiền, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 334/ Có Tk 156
B. Nợ Tk 331/ Có Tk 157
C. Nợ Tk 632/ Có Tk 156
D. Nợ Tk 632/ Có Tk 157
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 14
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
- 473
- 13
- 25
-
15 người đang thi
- 496
- 5
- 25
-
63 người đang thi
- 389
- 3
- 25
-
22 người đang thi
- 346
- 6
- 25
-
12 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận