Câu hỏi: Khi xuất hàng gửi bán đại lý, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 511/ Có Tk 155
B. Nợ Tk 003/ Có Tk 156
C. Nợ Tk 632/ Có Tk 156
D. Nợ Tk 157/ Có Tk 156
Câu 1: DN phát sinh số thuế nhập khẩu phải nộp cho lô hàng mới nhập tại cửa khẩu, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 642/ Có Tk 3331
B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3333
C. Nợ Tk 642/ Có Tk 3334
D. Nợ Tk 156/ Có Tk 3333
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Căn cứ vào bảng kê số vé thu tiền phí cầu đường bộ với số tiền đã chi, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 142/ Có Tk 111
B. Nợ Tk 6425/ Có Tk 142
C. Nợ Tk 3339/ Có Tk 142
D. Nợ Tk 6425/ Có Tk 3339
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Trong kỳ phát sinh số thuế TTĐB phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 627/ Có Tk 3332
B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3332
C. Nợ Tk 156/ Có Tk 3332
D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3332
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: DN kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế nhập khẩu là 12.000/lít, thuế suất thuế nhập khẩu 40%, Thuế TTĐB là 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán phản ánh thuế TTĐB của lô hàng trên:
A. Nợ Tk 156: 25.200/ Có Tk 3332: 25.200
B. Nợ Tk 156: 12.000/ Có Tk 3332: 12.000
C. Nợ Tk 156: 8.400/ Có Tk 3332: 8.400
D. Nợ Tk 156: 27.720/ Có Tk 3332: 27.720
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Nhận được thông báo của đại lý đã bán được hàng, đại lý chưa chuyển trả tiền, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 334/ Có Tk 156
B. Nợ Tk 331/ Có Tk 157
C. Nợ Tk 632/ Có Tk 156
D. Nợ Tk 632/ Có Tk 157
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Thuế TNDN là loại thuế:
A. Khai thuế hàng tháng
B. Khai thuế tạm nộp hàng quý
C. Khai thuế từng lần
D. Cả 3 đáp án đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 14
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
- 473
- 13
- 25
-
25 người đang thi
- 496
- 5
- 25
-
63 người đang thi
- 389
- 3
- 25
-
42 người đang thi
- 346
- 6
- 25
-
27 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận