Câu hỏi: Căn cứ vào bảng kê số vé thu tiền phí cầu đường bộ với số tiền đã chi, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 142/ Có Tk 111
B. Nợ Tk 6425/ Có Tk 142
C. Nợ Tk 3339/ Có Tk 142
D. Nợ Tk 6425/ Có Tk 3339
Câu 1: DN kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế nhập khẩu là 12.000/lít, thuế suất thuế nhập khẩu 40%, Thuế TTĐB là 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán phản ánh thuế TTĐB của lô hàng trên:
A. Nợ Tk 156: 25.200/ Có Tk 3332: 25.200
B. Nợ Tk 156: 12.000/ Có Tk 3332: 12.000
C. Nợ Tk 156: 8.400/ Có Tk 3332: 8.400
D. Nợ Tk 156: 27.720/ Có Tk 3332: 27.720
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: DN nộp số thuế nhập khẩu bằng TGNH, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 3334/ Có Tk 112
B. Nợ Tk 3332/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 3333/ Có Tk 112
D. Nợ Tk 3331/ Có Tk 112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Tạm ứng định kỳ tiền phí cầu đường bộ cho lái xe, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 6425/ Có Tk 111
B. Nợ Tk 3339/ Có Tk 6425
C. Nợ Tk 141/ Có Tk 3339
D. Nợ Tk 142/ Có Tk 111
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Ai phải khai thuế TTĐB?
A. Người sản xuất mặt hàng chịu thuế TTĐB
B. Người nhập khẩu mặt hàng chịu thuế TTĐB
C. Người mua hàng chưa nộp thuế TTĐB để xuất khẩu sau đó được bán trong nước
D. Cả 3 đáp án đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Trong kỳ phát sinh số thuế TTĐB phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 627/ Có Tk 3332
B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3332
C. Nợ Tk 156/ Có Tk 3332
D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3332
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 14
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
- 516
- 13
- 25
-
41 người đang thi
- 529
- 5
- 25
-
72 người đang thi
- 423
- 3
- 25
-
72 người đang thi
- 380
- 6
- 25
-
64 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận