Câu hỏi: Căn cứ vào bảng kê số vé thu tiền phí cầu đường bộ với số tiền đã chi, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 142/ Có Tk 111
B. Nợ Tk 6425/ Có Tk 142
C. Nợ Tk 3339/ Có Tk 142
D. Nợ Tk 6425/ Có Tk 3339
Câu 1: Trong kỳ phát sinh số thuế TTĐB phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 627/ Có Tk 3332
B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3332
C. Nợ Tk 156/ Có Tk 3332
D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3332
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Trong các chứng từ sau, chứng từ nào không phải chứng từ kế toán?
A. Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
B. Bảng tính và phân bổ các khoản trích theo lương
C. Bảng chấm công
D. Bảng tính trả lương
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Tính lệ phí trước bạ phải nộp cho xe ô tô mới mua của giám đốc, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 641/ Có Tk 3339
B. Nợ Tk 211/ Có Tk 133
C. Nợ Tk 211/ Có Tk 3339
D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3338
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Bên bán hàng đại lý chuyển trả tiền cho bên chủ hàng bằng chuyển khoản, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 33312
B. Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 3333
C. Nợ Tk 111/ Có Tk 511, Có Tk 3332
D. Nợ Tk 112/ Có Tk 511, Có Tk 3331
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Thuế TNDN là loại thuế:
A. Khai thuế hàng tháng
B. Khai thuế tạm nộp hàng quý
C. Khai thuế từng lần
D. Cả 3 đáp án đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: DN kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế nhập khẩu là 12.000/lít, thuế suất thuế nhập khẩu 40%, Thuế TTĐB là 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán phản ánh thuế TTĐB của lô hàng trên:
A. Nợ Tk 156: 25.200/ Có Tk 3332: 25.200
B. Nợ Tk 156: 12.000/ Có Tk 3332: 12.000
C. Nợ Tk 156: 8.400/ Có Tk 3332: 8.400
D. Nợ Tk 156: 27.720/ Có Tk 3332: 27.720
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 14
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
- 494
- 13
- 25
-
25 người đang thi
- 511
- 5
- 25
-
42 người đang thi
- 403
- 3
- 25
-
93 người đang thi
- 361
- 6
- 25
-
20 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận