Câu hỏi: Thuế TNDN là loại thuế:

67 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Khai thuế hàng tháng

B. Khai thuế tạm nộp hàng quý

C. Khai thuế từng lần

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, phát sinh thuế GTGT phải nộp ở khâu nhập khẩu, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 642/ có Tk 3331

B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3331

C. Nợ Tk 112/ Có Tk 3312

D. Nợ Tk 156/ Có Tk 33312

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Ai phải khai thuế TTĐB?

A. Người sản xuất mặt hàng chịu thuế TTĐB

B. Người nhập khẩu mặt hàng chịu thuế TTĐB

C.  Người mua hàng chưa nộp thuế TTĐB để xuất khẩu sau đó được bán trong nước

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Giá bán 1 chai bia Hà Nội là 6.200 đồng (thu hồi vỏ chai trị giá 200 đồng), Thuế suất thuế TTĐB là 50%, kế toán phản ánh thuế TTĐB của chai bia là:

A. Nợ Tk 511: 3.100/ Có Tk 3332: 3.100

B. Nợ Tk 511: 2.200/ Có Tk 3332: 2.200

C. Nợ Tk 511: 2.000/ Có Tk 3332: 2.000

D. Nợ Tk 511: 3000/ Có Tk 3332: 3000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Căn cứ tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:

A. Giá của 1m2 đất, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

B. Diện tích đất tính thuế thực tế, giá của 1m2 đất, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

C. Diện tích đất tính thuế thực tế, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

D. Không có đáp án nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khi xuất hàng gửi bán đại lý, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 511/ Có Tk 155

B. Nợ Tk 003/ Có Tk 156

C. Nợ Tk 632/ Có Tk 156

D. Nợ Tk 157/ Có Tk 156

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Tạm ứng định kỳ tiền phí cầu đường bộ cho lái xe, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 6425/ Có Tk 111

B. Nợ Tk 3339/ Có Tk 6425

C. Nợ Tk 141/ Có Tk 3339

D. Nợ Tk 142/ Có Tk 111

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên