Câu hỏi: Tk 333 là tài khoản:
A. Có số dư Có
B. Có số dư Nợ
C. Không có số dư
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 1: Tạm ứng định kỳ tiền phí cầu đường bộ cho lái xe, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 6425/ Có Tk 111
B. Nợ Tk 3339/ Có Tk 6425
C. Nợ Tk 141/ Có Tk 3339
D. Nợ Tk 142/ Có Tk 111
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Khi xuất hàng gửi bán đại lý, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 511/ Có Tk 155
B. Nợ Tk 003/ Có Tk 156
C. Nợ Tk 632/ Có Tk 156
D. Nợ Tk 157/ Có Tk 156
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: DN kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế nhập khẩu là 12.000/lít, thuế suất thuế nhập khẩu 40%, Thuế TTĐB là 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán phản ánh thuế TTĐB của lô hàng trên:
A. Nợ Tk 156: 25.200/ Có Tk 3332: 25.200
B. Nợ Tk 156: 12.000/ Có Tk 3332: 12.000
C. Nợ Tk 156: 8.400/ Có Tk 3332: 8.400
D. Nợ Tk 156: 27.720/ Có Tk 3332: 27.720
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Tính lệ phí trước bạ phải nộp cho xe ô tô mới mua của giám đốc, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 641/ Có Tk 3339
B. Nợ Tk 211/ Có Tk 133
C. Nợ Tk 211/ Có Tk 3339
D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3338
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Ai phải khai thuế TTĐB?
A. Người sản xuất mặt hàng chịu thuế TTĐB
B. Người nhập khẩu mặt hàng chịu thuế TTĐB
C. Người mua hàng chưa nộp thuế TTĐB để xuất khẩu sau đó được bán trong nước
D. Cả 3 đáp án đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Hàng tháng phân bổ phí gom rác vào cho phí kinh doanh, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 142/ Có Tk 6425
B. Nợ Tk 642/ Có Tk 142
C. Nợ Tk 6425/ Có Tk 3339
D. Nợ Tk 142/ Có Tk 3339
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 14
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận