Câu hỏi: Tạm ứng định kỳ tiền phí cầu đường bộ cho lái xe, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 6425/ Có Tk 111
B. Nợ Tk 3339/ Có Tk 6425
C. Nợ Tk 141/ Có Tk 3339
D. Nợ Tk 142/ Có Tk 111
Câu 1: Trong các chứng từ sau, chứng từ nào không phải chứng từ kế toán?
A. Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
B. Bảng tính và phân bổ các khoản trích theo lương
C. Bảng chấm công
D. Bảng tính trả lương
30/08/2021 1 Lượt xem
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: DN kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế nhập khẩu là 12.000/lít, thuế suất thuế nhập khẩu 40%, Thuế TTĐB là 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán phản ánh thuế GTGT của lô hàng trên:
A. Nợ Tk 1331: 2.520/ Có Tk 33312: 2.520
B. Nợ Tk 1331: 27.720/ Có Tk 33312: 27.720
C. Nợ Tk 1331: 12.000/ Có Tk 33312: 12.000
D. Nợ Tk 1331: 16.800/ Có Tk 33312: 16.800
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: DN kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế nhập khẩu là 12.000/lít, thuế suất thuế nhập khẩu 40%, Thuế TTĐB là 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán phản ánh thuế TTĐB của lô hàng trên:
A. Nợ Tk 156: 25.200/ Có Tk 3332: 25.200
B. Nợ Tk 156: 12.000/ Có Tk 3332: 12.000
C. Nợ Tk 156: 8.400/ Có Tk 3332: 8.400
D. Nợ Tk 156: 27.720/ Có Tk 3332: 27.720
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Bên bán hàng đại lý chuyển trả tiền cho bên chủ hàng bằng chuyển khoản, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 33312
B. Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 3333
C. Nợ Tk 111/ Có Tk 511, Có Tk 3332
D. Nợ Tk 112/ Có Tk 511, Có Tk 3331
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: DN nộp lệ phí trước bạ bằng chuyển khoản cho xe ô tô mới mua của giám đốc, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 221/ Có Tk 112
B. Nợ Tk 642/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 641/ Có Tk 112
D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 14
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận