Câu hỏi: Trong các chứng từ sau, chứng từ nào không phải chứng từ kế toán?
A. Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
B. Bảng tính và phân bổ các khoản trích theo lương
C. Bảng chấm công
D. Bảng tính trả lương
Câu 1: DN nộp thuế TTĐB bằng chuyển khoản, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3332/ Có Tk 112
B. Nợ Tk 3338/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 642/ Có Tk 112
D. Nợ Tk 133/ Có Tk 112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Giá bán 1 chai bia Hà Nội là 6.200 đồng (thu hồi vỏ chai trị giá 200 đồng), Thuế suất thuế TTĐB là 50%, kế toán phản ánh thuế TTĐB của chai bia là:
A. Nợ Tk 511: 3.100/ Có Tk 3332: 3.100
B. Nợ Tk 511: 2.200/ Có Tk 3332: 2.200
C. Nợ Tk 511: 2.000/ Có Tk 3332: 2.000
D. Nợ Tk 511: 3000/ Có Tk 3332: 3000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: DN nộp số thuế nhập khẩu nói trên bằng chuyển khoản, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 33312/ Có Tk 112
B. Nợ Tk 33311/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 156/ Có Tk 112
D. Nợ Tk 641/ Có Tk 112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Thuế TNDN là loại thuế:
A. Khai thuế hàng tháng
B. Khai thuế tạm nộp hàng quý
C. Khai thuế từng lần
D. Cả 3 đáp án đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: DN nộp số thuế nhập khẩu bằng TGNH, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 3334/ Có Tk 112
B. Nợ Tk 3332/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 3333/ Có Tk 112
D. Nợ Tk 3331/ Có Tk 112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tính lệ phí trước bạ phải nộp cho xe ô tô mới mua của giám đốc, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 641/ Có Tk 3339
B. Nợ Tk 211/ Có Tk 133
C. Nợ Tk 211/ Có Tk 3339
D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3338
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 14
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận