Câu hỏi: Tính trơ có chu kỳ:
A. Tính trơ có chu kỳ
B. Là tính không đáp ứng với kích thích của cơ tim
C. Là tính không đáp ứng có chu kỳ của cơ tim
D. Là tính không đáp ứng với kích thích có chu kỳ của cơ tim
Câu 1: Yếu tố làm tăng huyết áp động mạch, chọn câu sai?
A. Kháng lực ngoại biên tăng
B. Cung lượng tim giảm
C. Độ nhớt máu tăng
D. Tất cả đều sai.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Chọn câu đúng về ảnh hưởng của nhịp tim lên huyết áp động mạch?
A. Nhịp tim càng tăng thì cung lương tim càng lớn dẫn đến huyết áp càng lớn
B. Nhịp tim tăng cao thì lượng máu một lần bơm ra giảm dẫn đến huyết áp giả
C. Nhịp tim tăng cao thì theo cơ chế điều hòa ngược âm tính làm huyết áp giảm
D. Nhịp tim càng tăng thì máu về tim càng nhiều dẫn đến huyết áp càng lớn
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Huyết áp động mạch tăng trong bệnh lý:
A. ỉa chảy mất nước
B. suy dinh dưỡng thiếu protein
C. xơ vữa động mạch
D. suy tim trái hoặc phải
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chọn câu không đúng được trình bày ở dưới đây:
A. Lao động nặng huyết áp tăng
B. Khi tập luyện thể thao, huyết áp tăng
C. Ở người bị xơ vữa động mạch, huyết áp tăng
D. Chế độ ăn mặn nhiều dẫn đến huyết áp tăng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Chọn câu sai trong những câu được đề cập dưới đây:
A. Hoạt động điện tế bào loại đáp ứng chậm không có pha bình nguyên
B. Khi tái hồi cực, tế bào loại đáp ứng chậm chỉ giảm xuống thấp nhất khoảng -90mV
C. Loại tế bào đáp ứng chậm quyết định hiệu quả của chu kỳ tim
D. Đường biểu diễn khử cực của tế bào loại đáp ứng chậm không dốc đứng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Tăng sức cản ngoại biên:
A. Làm tăng huyết áp tâm thu nhiều hơn huyết áp tâm trương
B. Làm giảm hiệu áp của động mạch
C. Huyết áp trung bình không đổi
D. Làm tăng huyết áp tâm trương nhiều hơn huyết áp tâm thu
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 21
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 619
- 35
- 50
-
29 người đang thi
- 495
- 13
- 50
-
12 người đang thi
- 482
- 13
- 50
-
53 người đang thi
- 515
- 13
- 50
-
55 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận