Câu hỏi: Chọn câu đúng nhất được trình bày ở dưới đây:

96 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Nhịp tim tăng thì huyết áp tăng

B. Độ nhớt máu tăng làm huyết áp giảm

C. Cung lượng tim tăng làm huyết áp tăng

D. Huyết áp động mạch nhỏ hơn áp suất mao mạch

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đặc điểm sinh lý của động mạch:

A. Tính đàn hồi: động mạch giãn ra lúc tâm thu và co lại lúc tâm trương

B. Tính co thắt: thành động mạch có cơ trơn co lại làm hẹp lòng mạch máu

C. Tất cả đều đúng 

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Chọn câu sai. Tính đàn hồi của động mạch?

A. Giúp cho máu di chuyển trong mạch liên tục 

B. Ở người trẻ tuổi, sức đàn hồi của động mạch chủ cao ở các áp suất hấp 

C. Sức đàn hồi giảm theo độ tuổi do tăng độ cứng thành mạch 

D. Làm tăng lượng máu lưu chuyển 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Huyết áp trung bình:

A. Là trung bình cộng của huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương

B. Phản ánh sự ứ trệ tuần hoàn khi bị kẹp

C. Bằng một phần ba hiệu áp cộng huyết áp tối đa

D. Phản ánh hiệu lực làm việc thực sự của tim trong một chu kỳ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chọn câu sai về đặc tính co thắt của động mạch?

A. Tính co thắt của động mạch do cơ trơn tạo ra

B. Huyết áp tăng khi các sợi cơ trơn co lại

C. Cơ trơn thành động mạch chứa các thụ thể là đích tác động của norepinephrin 

D. Tính co thắt giúp động mạch thay đổi thiết diện, điều hòa lượng máu đến các nơi của cơ thể

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Tính nhịp điệu của cơ tim là khả năng:

A. Tự phát nhịp của tất cả cơ tim cùng một lúc

B. Tự phát nhịp của một bộ phạn cơ tim gọi là chủ nhịp

C. Dẫn truyền xung động của tất cả cơ tim

D. Dẫn truyền xung động của hệ thống dẫn truyền

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Áp suất đóng mạch là: 

A. Khi áp suất máu bằng 0

B. Khi mạch xẹp áp suất máu bằng 0

C. Khi mạch xẹp áp suất máu chưa bằng 0

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 21
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên