Câu hỏi: Chọn câu không đúng được trình bày ở dưới đây:

94 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Lao động nặng huyết áp tăng

B. Khi tập luyện thể thao, huyết áp tăng

C. Ở người bị xơ vữa động mạch, huyết áp tăng

D. Chế độ ăn mặn nhiều dẫn đến huyết áp tăng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đặc điểm của huyết áp động mạch:

A. Có thể đạt tối đa khoảng 140mmHg và tối thiểu vào khoảng 50mmHg

B. Bình thường hiệu áp vào khoảng 90mmHg

C. Sự tăng giảm áp suất máu theo thời gian giảm dần khi càng càng về xa tim 

D. Huyết áp tối đa để đánh giá sức co bóp của cơ tim

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Chọn câu đúng về huyết áp tối thiểu:

A. Là huyết áp của kỳ tâm thu, có trị số 90-140mmHg

B. Là huyết áp của kỳ tâm trương, có trị số 90-140 mmHg

C. Là huyết áp của kỳ tâm thu, có trị số 50-90 mmHg

D. Là huyết áp của kỳ tâm trương, có trị số 50-90 mmHg

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chọn câu sai về đặc tính co thắt của động mạch?

A. Tính co thắt của động mạch do cơ trơn tạo ra

B. Huyết áp tăng khi các sợi cơ trơn co lại

C. Cơ trơn thành động mạch chứa các thụ thể là đích tác động của norepinephrin 

D. Tính co thắt giúp động mạch thay đổi thiết diện, điều hòa lượng máu đến các nơi của cơ thể

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Các yếu tố sau đây có thể làm tăng huyết áp, ngoại trừ:

A. Chế độ ăn nhiều cholestero 

B. Căng thẳng thần kinh kéo dài

C. Nghiện thuốc lá

D. Thường xuyên thuốc lá

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên tổng sức cản ngoại biên trong các trường hợp bệnh lý tim mạch, ngoại trừ:

A. Thành mạch dày lên và cứng lại 

B. Lòng mạch gồ ghề do bám mỡ

C. Lòng mạch hẹp lại 

D. Lượng máu do tim bơm ra trong một nhịp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Các yếu tố ảnh hưởng làm tăng huyết áp:

A. Tần số tim > 140 lần/phút

B. Độ nhớt của máu tăng

C. Đường kính mạch tăng

D. Trương lực thành mạch giảm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 21
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên