Câu hỏi: Chọn câu đúng về huyết áp tối đa:

98 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Là huyết áp của kỳ tâm trương, có trị số 90-140 mmHg

B. Là huyết áp của kỳ tâm thu, có trị số 90-140mmHg

C. Là huyết áp của kỳ tâm trương, có trị số 50-90 mmHg 

D. Là huyết áp của kỳ tâm thu, có trị số 50-90 mmHg

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn câu đúng về tính chất sinh lý cơ tim:

A. Kích thích điện vào lúc cơ tim đang co thì không đáp ứng

B. Kích thích điện đúng vào lúc nút xoang phát nhịp thì gây ngoại tâm thu có nghỉ bù

C. Nghỉ bù là do co bóp phụ (ngoại tâm thu) gây tiêu hao nhiều năng lượng, làm tim phải nghỉ một thời gian

D. Bó His có khả năng phát xung động với tần số 50- 60 xung /phút

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Tính trơ có chu kỳ:

A. Tính trơ có chu kỳ

B. Là tính không đáp ứng với kích thích của cơ tim

C. Là tính không đáp ứng có chu kỳ của cơ tim

D. Là tính không đáp ứng với kích thích có chu kỳ của cơ tim

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Huyết áp trung bình:

A. Là trung bình cộng của huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương

B. Phản ánh sự ứ trệ tuần hoàn khi bị kẹp

C. Bằng một phần ba hiệu áp cộng huyết áp tối đa

D. Phản ánh hiệu lực làm việc thực sự của tim trong một chu kỳ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Huyết áp động mạch giảm xuống khi:

A. Áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng lên

B. Áp suất máu trong xoang động mạch càng giảm 

C. Tăng sức cản của hệ tuần hoàn 

D. Thở ra

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Áp suất đóng mạch là: 

A. Khi áp suất máu bằng 0

B. Khi mạch xẹp áp suất máu bằng 0

C. Khi mạch xẹp áp suất máu chưa bằng 0

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Trong hệ mạch, khi các mạch nối song song:

A. Sức cản toàn phần bằng tổng sức cản mỗi phần

B. Sức cản từng phần nhỏ hơn sức cản mỗi phần

C. Sức cản toàn phần lớn hơn sức cản mỗi phần

D. Sức cản toàn phần nhỏ hơn tổng sức cản mỗi phần

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 21
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên