Câu hỏi: Trong hệ mạch, khi các mạch nối song song:

111 Lượt xem
30/08/2021
3.8 6 Đánh giá

A. Sức cản toàn phần bằng tổng sức cản mỗi phần

B. Sức cản từng phần nhỏ hơn sức cản mỗi phần

C. Sức cản toàn phần lớn hơn sức cản mỗi phần

D. Sức cản toàn phần nhỏ hơn tổng sức cản mỗi phần

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điện thế hoạt động của cơ tim có giai đoạn bình nguyên vì:

A. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion kali

B. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion natri

C. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion kali

D. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion natri

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Tính hưng phấn của cơ tim là khả năng đáp ứng với kích thích:

A. Theo qui luật “tất cả hoặc không”

B. Theo qui luật tương quan cường độ kích thích và cường độ đáp ứng

C. Ngay cả khi cơ tim đang co

D. Khi cơ đã giãn ra tối đa

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Tính trơ có chu kỳ:

A. Tính trơ có chu kỳ

B. Là tính không đáp ứng với kích thích của cơ tim

C. Là tính không đáp ứng có chu kỳ của cơ tim

D. Là tính không đáp ứng với kích thích có chu kỳ của cơ tim

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Cơ tim không thể co cứng theo kiểu uốn ván vì lý do nào sau đây?

A. Giai đoạn trơ tuyệt đối dài

B. Điện thế động truyền quá chậm dọc theo mô dẫn truyền để tái kích thích cơ

C. Co thắt chỉ có thể xảy ra khi tim đầy máu

D. Nút xoang phát xung chậm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Chọn câu sai khi nói về sự phát nhịp của cơ tim:

A. Tim phát xung động điện một cách đều đặn chu kỳ 0,8s

B. Bình thường nút xoang áp đặt nhịp cho tâm nhĩ và tâm thất

C. Khi nút xoang bị tổn thương, tâm thất và tâm nhĩ tự co bóp theo nhịp chính nó

D. Khi tách tim ra khỏi cơ thể và đặt vào môi trương dinh dưỡng, tim vẫn co bóp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 21
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên