Câu hỏi: Đặc tính nào sau đây của thành mạch ít quan trọng nhất?

103 Lượt xem
30/08/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Co thắt được 

B. Nhiều cơ trơn

C. Có tính đàn hồi 

D. Nhiều đầu tận cùng thần kinh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tính hưng phấn của tế bào cơ tim:

A. Cơ tim co càng mạnh khi cường độ kích thích càng cao

B. Cơ tim bị co cứng khi kích thích liên tục

C. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang dãn

D. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang co

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Chọn câu đúng về tính chất sinh lý cơ tim:

A. Kích thích điện vào lúc cơ tim đang co thì không đáp ứng

B. Kích thích điện đúng vào lúc nút xoang phát nhịp thì gây ngoại tâm thu có nghỉ bù

C. Nghỉ bù là do co bóp phụ (ngoại tâm thu) gây tiêu hao nhiều năng lượng, làm tim phải nghỉ một thời gian

D. Bó His có khả năng phát xung động với tần số 50- 60 xung /phút

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Khi trương mạch máu bình thường, lực co cơ tim giảm cho:

A. Huyết áp trung bình tăng 

B. Huyết áp hiệu áp tăng

C. Huyết áp tối thiểu giảm 

D. Huyết áp hiệu áp giảm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chọn câu đúng nhất được trình bày ở dưới đây:

A. Nhịp tim tăng thì huyết áp tăng

B. Độ nhớt máu tăng làm huyết áp giảm

C. Cung lượng tim tăng làm huyết áp tăng

D. Huyết áp động mạch nhỏ hơn áp suất mao mạch

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Chọn câu sai về đặc tính co thắt của động mạch?

A. Tính co thắt của động mạch do cơ trơn tạo ra

B. Huyết áp tăng khi các sợi cơ trơn co lại

C. Cơ trơn thành động mạch chứa các thụ thể là đích tác động của norepinephrin 

D. Tính co thắt giúp động mạch thay đổi thiết diện, điều hòa lượng máu đến các nơi của cơ thể

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Các yếu tố ảnh hưởng làm tăng huyết áp:

A. Tần số tim > 140 lần/phút

B. Độ nhớt của máu tăng

C. Đường kính mạch tăng

D. Trương lực thành mạch giảm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 21
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên