Câu hỏi: Chọn câu đúng về ảnh hưởng của nhịp tim lên huyết áp động mạch?

94 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Nhịp tim càng tăng thì cung lương tim càng lớn dẫn đến huyết áp càng lớn

B. Nhịp tim tăng cao thì lượng máu một lần bơm ra giảm dẫn đến huyết áp giả

C. Nhịp tim tăng cao thì theo cơ chế điều hòa ngược âm tính làm huyết áp giảm

D. Nhịp tim càng tăng thì máu về tim càng nhiều dẫn đến huyết áp càng lớn

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các yếu tố sau đây có thể làm tăng huyết áp, ngoại trừ:

A. Chế độ ăn nhiều cholestero 

B. Căng thẳng thần kinh kéo dài

C. Nghiện thuốc lá

D. Thường xuyên thuốc lá

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Oxy và CO2 di chuyển qua mao mạch nhờ cơ chế:

A. Khuếch tán có gia tốc

B. Khuếch tán đơn giản

C. Tan trong nước 

D. Ẩm bào

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Đặc tính nào sau đây của thành mạch ít quan trọng nhất?

A. Co thắt được 

B. Nhiều cơ trơn

C. Có tính đàn hồi 

D. Nhiều đầu tận cùng thần kinh

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chọn câu không đúng trong các câu sau:

A. Các yếu tố ảnh hưởng lên hoạt động tim đều ảnh hưởng lên huyết áp

B. Huyết áp tối đa và huyết áp tối thiệu phụ thuộc vào lực co cơ tim

C. Áp suất động mạch tỉ lệ thuận với lưu lượng tim và kháng trở ngoại biên

D. Huyết áp động mạch tỷ lệ nghịch với lũy thừa bậc 4 bán kính mạch máu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Tính trơ có chu kỳ:

A. Tính trơ có chu kỳ

B. Là tính không đáp ứng với kích thích của cơ tim

C. Là tính không đáp ứng có chu kỳ của cơ tim

D. Là tính không đáp ứng với kích thích có chu kỳ của cơ tim

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Chọn câu sai. Tính đàn hồi của động mạch?

A. Giúp cho máu di chuyển trong mạch liên tục 

B. Ở người trẻ tuổi, sức đàn hồi của động mạch chủ cao ở các áp suất hấp 

C. Sức đàn hồi giảm theo độ tuổi do tăng độ cứng thành mạch 

D. Làm tăng lượng máu lưu chuyển 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 21
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên