Câu hỏi: Một người đo huyết áp gián tiếp bằng máy đo áp suất thấy áp suất tâm trương là 122 mmHg và huyết áp tâm thu là 80mmHg. Huyết áp trung bình của bệnh nhân này là:

116 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. 101 mmHg

B. 122 mmHg

C. 94 mmHg

D. 92 mmHg

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn câu đúng về huyết áp tối đa:

A. Là huyết áp của kỳ tâm trương, có trị số 90-140 mmHg

B. Là huyết áp của kỳ tâm thu, có trị số 90-140mmHg

C. Là huyết áp của kỳ tâm trương, có trị số 50-90 mmHg 

D. Là huyết áp của kỳ tâm thu, có trị số 50-90 mmHg

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Chọn câu sai về đặc tính co thắt của động mạch?

A. Tính co thắt của động mạch do cơ trơn tạo ra

B. Huyết áp tăng khi các sợi cơ trơn co lại

C. Cơ trơn thành động mạch chứa các thụ thể là đích tác động của norepinephrin 

D. Tính co thắt giúp động mạch thay đổi thiết diện, điều hòa lượng máu đến các nơi của cơ thể

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Đặc điểm sinh lý của động mạch:

A. Tính đàn hồi: động mạch giãn ra lúc tâm thu và co lại lúc tâm trương

B. Tính co thắt: thành động mạch có cơ trơn co lại làm hẹp lòng mạch máu

C. Tất cả đều đúng 

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tính trơ có chu kỳ:

A. Tính trơ có chu kỳ

B. Là tính không đáp ứng với kích thích của cơ tim

C. Là tính không đáp ứng có chu kỳ của cơ tim

D. Là tính không đáp ứng với kích thích có chu kỳ của cơ tim

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên tổng sức cản ngoại biên trong các trường hợp bệnh lý tim mạch, ngoại trừ:

A. Thành mạch dày lên và cứng lại 

B. Lòng mạch gồ ghề do bám mỡ

C. Lòng mạch hẹp lại 

D. Lượng máu do tim bơm ra trong một nhịp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Chọn câu đúng nhất được trình bày ở dưới đây:

A. Nhịp tim tăng thì huyết áp tăng

B. Độ nhớt máu tăng làm huyết áp giảm

C. Cung lượng tim tăng làm huyết áp tăng

D. Huyết áp động mạch nhỏ hơn áp suất mao mạch

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 21
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên