Câu hỏi: Một người đo huyết áp gián tiếp bằng máy đo áp suất thấy áp suất tâm trương là 122 mmHg và huyết áp tâm thu là 80mmHg. Huyết áp trung bình của bệnh nhân này là:

137 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. 101 mmHg

B. 122 mmHg

C. 94 mmHg

D. 92 mmHg

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn câu sai trong những câu được đề cập dưới đây:

A. Hoạt động điện tế bào loại đáp ứng chậm không có pha bình nguyên

B. Khi tái hồi cực, tế bào loại đáp ứng chậm chỉ giảm xuống thấp nhất khoảng -90mV

C. Loại tế bào đáp ứng chậm quyết định hiệu quả của chu kỳ tim

D. Đường biểu diễn khử cực của tế bào loại đáp ứng chậm không dốc đứng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Áp suất đóng mạch là: 

A. Khi áp suất máu bằng 0

B. Khi mạch xẹp áp suất máu bằng 0

C. Khi mạch xẹp áp suất máu chưa bằng 0

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chọn câu không đúng trong các câu sau:

A. Các yếu tố ảnh hưởng lên hoạt động tim đều ảnh hưởng lên huyết áp

B. Huyết áp tối đa và huyết áp tối thiệu phụ thuộc vào lực co cơ tim

C. Áp suất động mạch tỉ lệ thuận với lưu lượng tim và kháng trở ngoại biên

D. Huyết áp động mạch tỷ lệ nghịch với lũy thừa bậc 4 bán kính mạch máu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Tính chất sinh lý của cơ tim đảm bảo cho tim không bị co cứng khi bị kích thích liên tục:

A. Tính hưng phấn

B. Tính trơ có chu kỳ

C. Tính dẫn truyền

D. Tính nhịp điều

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên tổng sức cản ngoại biên trong các trường hợp bệnh lý tim mạch, ngoại trừ:

A. Thành mạch dày lên và cứng lại 

B. Lòng mạch gồ ghề do bám mỡ

C. Lòng mạch hẹp lại 

D. Lượng máu do tim bơm ra trong một nhịp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Yếu tố nào sau đây làm giảm suất đẩy (hiệu áp) ở động mạch?

A. Giảm sức đàn động mạch

B. Giảm sức đàn tĩnh mạch

C. Giảm thể tích máu

D. Tăng áp suất tĩnh mạch trung ương

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 21
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên