Câu hỏi: Sự trao đổi các chất dinh dưỡng và khí giữa máu và mô xảy ra tại: 

139 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Động mạch

B. Tiểu động mạch

C. Mao mạch

D. Tĩnh mạch

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tiểu động mạch dãn ra khi:

A. Tăng phân áp oxy

B. Tăng bradykinin

C. Tăng nồng độ ion Ca++

D. Giảm histamin

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Đặc điểm của huyết áp động mạch:

A. Có thể đạt tối đa khoảng 140mmHg và tối thiểu vào khoảng 50mmHg

B. Bình thường hiệu áp vào khoảng 90mmHg

C. Sự tăng giảm áp suất máu theo thời gian giảm dần khi càng càng về xa tim 

D. Huyết áp tối đa để đánh giá sức co bóp của cơ tim

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Tăng protein huyết tương trong các trường hợp viêm nhiễm:

A. Tăng sức cản mạch, tăng huyết áp

B. Tăng sức cản mạch, hạ huyết áp

C. Giảm sức cản mạch, tăng huyết áp 

D. Giảm sức cản mạch, hạ huyết áp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tính trơ có chu kỳ:

A. Tính trơ có chu kỳ

B. Là tính không đáp ứng với kích thích của cơ tim

C. Là tính không đáp ứng có chu kỳ của cơ tim

D. Là tính không đáp ứng với kích thích có chu kỳ của cơ tim

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Chọn câu không đúng trong các câu sau:

A. Các yếu tố ảnh hưởng lên hoạt động tim đều ảnh hưởng lên huyết áp

B. Huyết áp tối đa và huyết áp tối thiệu phụ thuộc vào lực co cơ tim

C. Áp suất động mạch tỉ lệ thuận với lưu lượng tim và kháng trở ngoại biên

D. Huyết áp động mạch tỷ lệ nghịch với lũy thừa bậc 4 bán kính mạch máu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Chọn câu đúng về tính chất sinh lý cơ tim:

A. Kích thích điện vào lúc cơ tim đang co thì không đáp ứng

B. Kích thích điện đúng vào lúc nút xoang phát nhịp thì gây ngoại tâm thu có nghỉ bù

C. Nghỉ bù là do co bóp phụ (ngoại tâm thu) gây tiêu hao nhiều năng lượng, làm tim phải nghỉ một thời gian

D. Bó His có khả năng phát xung động với tần số 50- 60 xung /phút

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 21
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên