Câu hỏi: Ở người già, thành mạch máu xơ cứng dẫn đến:

143 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Tăng sức cản thành mạch, huyết áp tăng 

B. Giảm tính đàn hồi, huyết áp giảm

C. Tăng sức cản thành mạch, huyết áp giảm 

D. Tăng tính đàn hồi, huyết áp tăng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tính hưng phấn của tế bào cơ tim:

A. Cơ tim co càng mạnh khi cường độ kích thích càng cao

B. Cơ tim bị co cứng khi kích thích liên tục

C. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang dãn

D. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang co

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Hệ thống nút nhận sự chi phối của thần kinh giao cảm và thần kinh X là:

A. Nút xoang và mạng Purkinje

B. Nút xoang và bó His

C. Nút nhĩ thất và mạng Purkinje

D. Nút xoang và nút nhĩ thất

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chọn câu không đúng trong các câu sau:

A. Các yếu tố ảnh hưởng lên hoạt động tim đều ảnh hưởng lên huyết áp

B. Huyết áp tối đa và huyết áp tối thiệu phụ thuộc vào lực co cơ tim

C. Áp suất động mạch tỉ lệ thuận với lưu lượng tim và kháng trở ngoại biên

D. Huyết áp động mạch tỷ lệ nghịch với lũy thừa bậc 4 bán kính mạch máu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Kháng lực mạch tăng lên khi:

A. Khi bạch cầu tăng

B. Khi tế bào máu tăng

C. Khi protein trong huyết tương giảm 

D. Khi tiểu cầu giảm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Chọn câu đúng về tính chất sinh lý cơ tim:

A. Kích thích điện vào lúc cơ tim đang co thì không đáp ứng

B. Kích thích điện đúng vào lúc nút xoang phát nhịp thì gây ngoại tâm thu có nghỉ bù

C. Nghỉ bù là do co bóp phụ (ngoại tâm thu) gây tiêu hao nhiều năng lượng, làm tim phải nghỉ một thời gian

D. Bó His có khả năng phát xung động với tần số 50- 60 xung /phút

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Các yếu tố sau đây có thể làm tăng huyết áp, ngoại trừ:

A. Chế độ ăn nhiều cholestero 

B. Căng thẳng thần kinh kéo dài

C. Nghiện thuốc lá

D. Thường xuyên thuốc lá

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 21
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên