Câu hỏi: Tính tích phân suy rộng \(\int\limits_2^{ + \infty } {\frac{{({x^2} + 1)}}{{x{{(x - 1)}^3}}}} dx\)
A. \(1+ln2\)
B. \(1-ln2\)
C. \(\frac{1}{5}\ln 2\)
D. \(\frac{12}{5}\ln 6\)
Câu 1: Nếu f(x) là hàm tuần hoàn với chu kì T thì:
A. \(\int\limits_a^{a + T} {f(x)dx = - \int\limits_0^a {f(x)dx} } \)
B. \(\int\limits_a^{a + T} {f(x)dx = \int\limits_0^a {f(x)dx} } \)
C. \(\int\limits_a^{a + T} {f(x)dx = 0} \)
D. \(\int\limits_a^{a + T} {f(x)dx = - \int\limits_T^a {f(x)dx} } \)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Tính tích phân suy rộng \(\int\limits_3^{ + \infty } {\frac{1}{{(x + 1)(x - 2)}}dx} \)
A. \(\frac{2}{3}\ln 2\)
B. \(\frac{3}{2}\ln 2\)
C. \(-\frac{2}{3}\ln 2\)
D. \(ln2\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l} {e^{1/x}},\,x \ne 0\\ 0,\,\,\,\,\,x = 0 \end{array} \right.\) có f'(0) là:
A. f'(0) = 0
B. f'(0) = -1
C. f'(0) = 1
D. Không tồn tại
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Tính giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {(\cos x)^{1/{x^2}}}\)
A. -1
B. \(+ \infty\)
C. 0
D. e-1/2
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x) = \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{3{x^2}}}{2} + 2x\) trên [-3;0].
A. 0
B. -1
C. -2
D. -1/2
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Cho dãy vô hạn các số thực \({u_1},{u_2},....{u_n},....\) . Phát biểu nào sau đây là đúng nhất.
A. \({u_1} + {u_2} + ... + {u_n} + ...\) được gọi là một dãy số
B. \(\sum\limits_{i = 1}^n {{u_i}} \) được gọi là một chuỗi số
C. \({u_1} + {u_2} + ... + {u_n} + ...\) được gọi là một chuỗi số
D. \(u_1^2,u_2^2,...u_n^2,...\) được gọi là một chuỗi số dương
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp A1 - Phần 2
- 23 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp A1 có đáp án
- 568
- 30
- 22
-
57 người đang thi
- 323
- 15
- 25
-
34 người đang thi
- 286
- 12
- 25
-
54 người đang thi
- 924
- 18
- 25
-
85 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận