Câu hỏi: Tính tích phân \(\int\limits_1^e {\frac{{\cos (\ln x)dx}}{x}} \)
131 Lượt xem
30/08/2021
3.1 7 Đánh giá
A. 1
B. cos1
C. sin1
D. 0
Đăng Nhập
để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tính tích phân suy rộng \(\int\limits_1^{ + \infty } {\frac{{dx}}{{(1 + x)\sqrt x }}} \)
A. \(\frac{\pi }{3}\)
B. \(\frac{\pi }{4}\)
C. 0
D. \(-\frac{\pi }{2}\)
Xem đáp án
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: \(y = {2^x},y = 2,x = 0\)
A. \(2-ln2\)
B. \(2 + \frac{1}{{\ln 2}}\)
C. \(2 - \frac{1}{{\ln 2}}\)
D. \(2+ln2\)
Xem đáp án
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Tính tích phân suy rộng \(\int\limits_1^{ + \infty } {\frac{{\ln xdx}}{{{x^3}}}}\)
A. \(\frac{1}{8}\)
B. \(\frac{1}{4}\)
C. \(+ \infty\)
D. \(\frac{1}{5}\)
Xem đáp án
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong \(y = - 2{x^2} + 3x + 6\) và đường thẳng \(y=x+2\)
A. 9
B. 6
C. 8
D. 7
Xem đáp án
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Cho \(\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{a}{{4{n^2} - 1}}} \) . Chọn phát biểu đúng:
A. S = 0
B. S = a/2
C. S = 2a
D. Không tồn tại S
Xem đáp án
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Tính tích phân suy rộng \(\int\limits_0^{ + \infty } {x{e^{ - 2x}}dx} \)
A. \(- \frac{\pi }{2}\)
B. \( \frac{1 }{4}\)
C. \(- \frac{1 }{4}\)
D. 0
Xem đáp án
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp A1 - Phần 1
Thông tin thêm
- 30 Lượt thi
- 30 Phút
- 22 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán cao cấp A1 có đáp án
- 625
- 23
- 25
-
42 người đang thi
- 285
- 15
- 25
-
38 người đang thi
- 251
- 12
- 25
-
95 người đang thi
- 884
- 18
- 25
-
19 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận