Câu hỏi: Tính mức khấu hao 2 tháng đầu năm theo phương pháp số lượng, biết:Nguyên giá tài sản cố định là 250 triệu; sản lượng theo công suất thiết kế = 1.250.000 m3; khối lượng sản phẩm đạt được: tháng 1 là 14.000 m3, tháng 2 là 16.000 m3:
A. Tháng 1: 2,8 triệu.Tháng 2: 3,2 triệu
B. Tháng 1: 17.857đTháng 2: 15.625đ
C. Bài toán không đủ dữ kiện
D. Không đáp án nào đúng
Câu 1: Một trong những điểm giống nhau giữ cổ phiếu ưu đãi và trái phiếu:
A. Đều tăng hệ số nợ cho doanh nghiệp
B. Đều là vốn đầu tư vào công ty
C. Đều được nhận tiền lãi cố định
D. Không đáp án nào đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Mệnh giá của cổ phiếu là:
A. Giá ghi trên mặt cổ phiếu khi mới phát hành
B. Giá được quyết định bởi giao dịch trên thị trường
C. Giá được quyết đinh bởi đấu giá
D. Giá được phản ánh trong sổ sách kế toán của công ty
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Các biện pháp chủ yếu quản lý vốn dự trữ hàng tồn kho là:
A. Xác định và lựa chọn nguồn cung ứng, người cung ứng thích hợp và chọn phương tiện vận chuyển phù hợp để tối thiểu hoá chi phí vận chuyển
B. Xác định đúng lượng vật tư cần mua và lượng tồn kho dự trữ hợp lý
C. Theo dõi, dự báo biến động của thị trường vật tư để có điều chỉnh kịp thời, nắm vững tình hình dự trữ, phát hiện kịp thời tình trạng vật tư bị ứ đọng, không phù hợp để có biện pháp giải phóng nhanh số vật tư đó, thu hồi vốn
D. Tất cả các phương án trên
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh:
A. 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu
B. 1 đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu trong kỳ và 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu
C. 1 đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu trong kỳ
D. Tất cả các phương án đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Các loại lá chắn thuế trong doanh nghiệp là:
A. Khấu hao
B. Khấu hao và lãi vay
C. Không có phương án nào đúng
D. Lãi vay
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tính mức khấu hao (Mk) và tỷ lệ khấu hao (Tk) của tài sản cố định (khấu hao đường thẳng), biết: giá mua thực tế trên hóa đơn = 195 triệu, chi phí vận chuyển = 5 triệu, tuổi thọ thiết kế là 8 năm, thời gian hữu ích là 5 năm:
A. Mk = 25 triệu;Tk = 12,5%
B. Mk = 40 triệu;Tk = 20%
C. Mk = 28,57 triệu;Tk = 12,5%
D. Mk = 39 triệu;Tk = 20%
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 19
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
- 516
- 11
- 40
-
49 người đang thi
- 484
- 5
- 40
-
56 người đang thi
- 413
- 3
- 40
-
42 người đang thi
- 485
- 4
- 40
-
34 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận