Câu hỏi: Tín dụng là quan hệ vay mượn giữa hai chủ thể kinh tế mà yếu tố quyết định để hình thành quan hệ tín dụng là:

176 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. Người đi vay sử dụng vốn đúng mục đích

B. Người đi vay có uy tín

C. Người đi vay có mục đích sử dụng vốn hợp pháp

D. Người đi vay có tài sản đảm bảo

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Dựa vào hoạt động của NHTM theo Luật định, có thể phân chia nghiệp vụ NHTM thành những loại nghiệp vụ:

A. Nghiệp vụ tài sản có và tài sản nợ

B. Nghiệp vụ ngân hàng và phi ngân hàng

C. Nghiệp vụ nội bảng và ngoại bảng

D. Nghiệp vụ huy động vốn, nghiệp vụ tín dụng, nghiệp vụ thanh toán và các nghiệp vụ khác

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Phương thức cấp tín dụng nào sau đây NHTM không được phép cung ứng trực tiếp cho khách hàng:

A. Cho vay

B. Chiết khấu giấy tờ có giá

C. Bao thanh toán

D. Cho thuê tài chính

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Mối quan hệ pháp lý giữa một ngân hàng với một khách hàng trong quan hệ thấu chi, tương ứng là:

A. Chủ nợ; con nợ

B. Người ký gửi; người nhận giữ

C. Con nợ; chủ nợ

D. Người nhận giữ; người ký gửi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Căn cứ vào kỹ thuật làm thẻ, thẻ thanh toán được chia làm:

A. Thẻ tín dụng và thẻ trả trước

B. Thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ

C. Thẻ nội địa và thẻ quốc tế

D. Thẻ chip (thẻ điện tử) và thẻ từ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Trong cho vay theo dự án đầu tư, nguồn trả nợ chủ yếu gồm:

A. Toàn bộ tiền khấu hao TSCĐ

B. Khấu hao TSCĐ hình thành từ vốn vay

C. Khấu hao TSCĐ và lợi nhuận ròng sau khi đã nộp thuế trích lập các quỹ theo quy định

D. Lợi nhuận ròng sau thuế

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Vốn tự có của ngân hàng thương mại bao gồm những thành phần nào dưới đây?

A. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ

B. Vốn điều lệ, quỹ dự trữ và một số tài sản nợ khác theo quy định

C. Vốn điều lệ, quỹ dự trữ và dự phòng tài chính

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 10
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên