Câu hỏi: Tìm số nhánh của qũi đạo nghiệm số của hệ thống hồi tiếp âm đơn vị có hàm truyền hệ hở là: \(G(s) = \frac{{K(1 + 0.1s)}}{{{{(1 + 0.01s)}^2}}}\)

283 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Quĩ đạo nghiệm số có 1 nhánh

B. Quĩ đạo nghiệm số có 3 nhánh

C. Quĩ đạo nghiệm số có 2 nhánh

D. Quĩ đạo nghiệm số có 4 nhánh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hàm truyền đạt \(G(s) = \frac{{C(s)}}{{R(s)}}\)  của hệ thống ở hình sau là:

A. \(\frac{{{G_1}{G_2}{G_3}}}{{1 + {G_1}{G_2}{G_3}{G_4}}}\)

B. \(\frac{{{G_1}{G_2}{G_3}}}{{1 - {G_1}{G_2}{G_3}{G_4}}}\)

C. \(\frac{{{G_1}{G_2}}}{{1 + {G_1}{G_2}{G_3}{G_4}}}\)

D. \(\frac{{{G_1}{G_2}{G_3}}}{{1 + {G_1}{G_2}{G_4}}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Hệ thống có các cực và zero như trên hình vẽ thì:

A. ổn định 

B. không ổn định

C. ở biên giới ổn định 

D. không xác định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hàm truyền đạt \(G(s) = \frac{{{V_o}(s)}}{{{V_i}(s)}}\)  của mạch điện ở hình sau là:

A. \(\frac{{RCs}}{{RCs + 1}}\)

B. \(\frac{1}{{RCs + 1}}\frac{\pi }{3}\)

C. \(1 - RCs\)

D. \(R + RCs\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Tìm nghiệm của hệ thống có phương trình đặc tính sau: \({s^2} + 6s + 5 = 0\)

A. \({s_1} = - 1;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 5\)

B. \({s_1} = - 1 + j;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 5 + j3\)

C. \({s_1} = - 1 + j3;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 5 + 2j5\)

D. \({s_1} = - 3;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 2\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Bản chất của biến đổi Z là:

A. Rời rạc hóa tín hiệu

B. Tuyến tính hóa tín hiệu

C. Lấy tích phân tín hiệu

D. Lấy vi phân tín hiệu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Tín hiệu ra của bộ chuyển đổi A/D:

A. Tín hiệu liên tục

B.  Tín hiệu số

C. Sóng  sin

D.  Xung vuông

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 9
Thông tin thêm
  • 41 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên