Câu hỏi: Tìm nghiệm của hệ thống có phương trình đặc tính sau: \({s^2} + 6s + 5 = 0\)
A. \({s_1} = - 1;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 5\)
B. \({s_1} = - 1 + j;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 5 + j3\)
C. \({s_1} = - 1 + j3;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 5 + 2j5\)
D. \({s_1} = - 3;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 2\)
Câu 1: Hệ thống phi tuyến là hệ thống:
A. Có một ngõ vào một ngõ ra
B. Có tín hiệu ra là phi tuyến theo thời gian
C. Được mô tả bởi phương trình vi phân phi tuyến
D. Nhiều ngõ vào và một ngõ ra
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Hệ thống có hàm truyền hở thì hệ thống kính: \(G(s) = \frac{{3(s + 4)}}{{{s^2} + 2s + 1}}\)
A. ổn định
B. không ổn định
C. ở biên giới ổn định
D. chưa xác định
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hệ thống có các cực và zero như trên hình vẽ thì: 
A. ổn định
B. không ổn định
C. ở biên giới ổn định
D. không xác định
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Hệ thống có hàm truyền: \(G(s) = \frac{{3(s + 4)}}{{{s^2} + 2s + 1}}\)
A. z = -4 ; p1,2= -1
B. z = 4; p1,2= 1
C. z = 0 ; z = -4 ; p1,2= -1
D. z = 4 ; p1,2= -1
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Tìm số nhánh của qũi đạo nghiệm số của hệ thống hồi tiếp âm đơn vị có hàm truyền hệ hở là: \(G(s) = \frac{{K(1 + 0.1s)}}{{{{(1 + 0.01s)}^2}}}\)
A. Quĩ đạo nghiệm số có 1 nhánh
B. Quĩ đạo nghiệm số có 3 nhánh
C. Quĩ đạo nghiệm số có 2 nhánh
D. Quĩ đạo nghiệm số có 4 nhánh
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 9
- 41 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động có đáp án
- 1.5K
- 143
- 25
-
40 người đang thi
- 1.5K
- 160
- 20
-
28 người đang thi
- 1.4K
- 112
- 25
-
56 người đang thi
- 812
- 77
- 25
-
71 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận