Câu hỏi: Tìm nghiệm của hệ thống có phương trình đặc tính sau: \({s^2} + 6s + 5 = 0\)

273 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. \({s_1} = - 1;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 5\)

B. \({s_1} = - 1 + j;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 5 + j3\)

C. \({s_1} = - 1 + j3;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 5 + 2j5\)

D. \({s_1} = - 3;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 2\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hệ thống phi tuyến  là hệ thống:

A.  Có một ngõ vào một ngõ ra

B. Có tín hiệu ra là phi tuyến theo thời gian

C. Được mô tả bởi phương trình vi phân phi tuyến

D. Nhiều ngõ vào và một ngõ ra

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Tần số lấy mẫu:

A. f=1/T

B. f=T

C. fc=1/f

D. ω=2πfc

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hệ thống có hàm truyền hở  thì hệ thống kính: \(G(s) = \frac{{3(s + 4)}}{{{s^2} + 2s + 1}}\)

A. ổn định

B. không ổn định

C. ở biên giới ổn định

D. chưa xác định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Hệ thống có các cực và zero như trên hình vẽ thì:

A. ổn định 

B. không ổn định

C. ở biên giới ổn định 

D. không xác định

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Hệ thống có hàm truyền: \(G(s) = \frac{{3(s + 4)}}{{{s^2} + 2s + 1}}\)

A. z = -4 ; p1,2= -1

B. z = 4; p1,2= 1

C. z = 0 ; z = -4 ; p1,2= -1

D. z = 4 ; p1,2= -1

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Tìm số nhánh của qũi đạo nghiệm số của hệ thống hồi tiếp âm đơn vị có hàm truyền hệ hở là: \(G(s) = \frac{{K(1 + 0.1s)}}{{{{(1 + 0.01s)}^2}}}\)

A. Quĩ đạo nghiệm số có 1 nhánh

B. Quĩ đạo nghiệm số có 3 nhánh

C. Quĩ đạo nghiệm số có 2 nhánh

D. Quĩ đạo nghiệm số có 4 nhánh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 9
Thông tin thêm
  • 41 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên