Câu hỏi: Tần số lấy mẫu:

323 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. f=1/T

B. f=T

C. fc=1/f

D. ω=2πfc

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khâu hiệu chỉnh PID liên tục có dạng:

A. \({K_p} + {K_I}s + \frac{{{K_D}}}{s}\)

B. \({K_p} + \frac{{{K_I}}}{s} + {K_D}s\)

C. \({K_p}s + \frac{{{K_I}}}{s} + {K_D}s\)

D. \(\frac{{{K_p}}}{s} + {K_I} + {K_D}s\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Hệ thống tuyến tính là hệ thống:

A. Có tín hiệu vào là tuyến tính theo thời gian

B. Có tín hiệu ra là tuyến tính theo thời gian

C. Được mô tả bởi phương trình vi phân tuyến tính

D. Có tín hiệu ra và tín hiệu vào là tuyến tính theo thời gian

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Bản chất của biến đổi Z là:

A. Rời rạc hóa tín hiệu

B. Tuyến tính hóa tín hiệu

C. Lấy tích phân tín hiệu

D. Lấy vi phân tín hiệu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Cho hàm truyền hãy lập phương trình trạng thái.\(G(s) = \frac{{20}}{{{s^2} + 2s + 8}}\)

A. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1\\ { - 3}&{ - 8} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 20\\ 0 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)

B. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1\\ { - 2}&{ - 1} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 20 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)

C. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1\\ { - 8}&{ - 2} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 0\\ 20 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)

D. \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1\\ { - 2}&{ - 8} \end{array}} \right]{\rm{ ; B = }}\left[ \begin{array}{l} 20\\ 0 \end{array} \right]{\rm{ ; C = }}\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0 \end{array}} \right]\)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Tìm nghiệm của hệ thống có phương trình đặc tính sau: \({s^2} + 6s + 5 = 0\)

A. \({s_1} = - 1;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 5\)

B. \({s_1} = - 1 + j;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 5 + j3\)

C. \({s_1} = - 1 + j3;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 5 + 2j5\)

D. \({s_1} = - 3;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 2\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Khi thêm một cực có phần thực âm vào hàm truyền hệ hở thì:

A.  Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến về phía trục thực, hệ thống sẽ ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha tăng, độ vọt lố giảm

B. Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến gần về phía trục ảo, hệ thống sẽ kém ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha tăng, độ vọt lố giảm

C. Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến gần về phía trục ảo, hệ thống sẽ kém ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha giảm, độ vọt lố tăng

D. Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến gần về phía trục thực, hệ thống sẽ kém ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha giảm, độ vọt lố tăng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 9
Thông tin thêm
  • 41 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên