Câu hỏi: Tần số lấy mẫu:

195 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. f=1/T

B. f=T

C. fc=1/f

D. ω=2πfc

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hệ thống tuyến tính là hệ thống:

A. Có tín hiệu vào là tuyến tính theo thời gian

B. Có tín hiệu ra là tuyến tính theo thời gian

C. Được mô tả bởi phương trình vi phân tuyến tính

D. Có tín hiệu ra và tín hiệu vào là tuyến tính theo thời gian

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Tín hiệu ra của bộ chuyển đổi A/D:

A. Tín hiệu liên tục

B.  Tín hiệu số

C. Sóng  sin

D.  Xung vuông

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Xét tính ổn định của hệ thống có phương trình đặc trưng: \({s^4} + 2{s^3} + 4{s^2} + 8s + 3 = 0\)

A. Hệ thống ở biên giới ổn định

B. Hệ thống không ổn định

C. Hệ thống ổn định

D. Hệ thống có 3 nghiệm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Hệ thống có hàm truyền: \(G(s) = \frac{{3(s + 4)}}{{{s^2} + 2s + 1}}\)

A. z = -4 ; p1,2= -1

B. z = 4; p1,2= 1

C. z = 0 ; z = -4 ; p1,2= -1

D. z = 4 ; p1,2= -1

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Biểu đồ Nyquist (đường cong Nyquist) là:

A. Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hệ toạ độ Đề-các khi thay đổi từ 0→∞

B. Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hệ toạ độ cực khi ω thay đổi từ  0→∞

C. Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hệ toạ độ cầu khi thay đổi từ 0→∞

D. Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hê toạ độ trụ khi ω thay đổi từ 0→∞

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Tìm nghiệm của hệ thống có phương trình đặc tính sau: \({s^2} + 6s + 5 = 0\)

A. \({s_1} = - 1;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 5\)

B. \({s_1} = - 1 + j;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 5 + j3\)

C. \({s_1} = - 1 + j3;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 5 + 2j5\)

D. \({s_1} = - 3;{\rm{ }}{{\rm{s}}_2} = - 2\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 9
Thông tin thêm
  • 40 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên