Câu hỏi: Theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016 hợp nhất thông tư về Quy định đánh giá học sinh tiểu học, quy định quyền và trách nhiệm của học sinh:

58 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Được nêu ý kiến và nhận sự hướng dẫn, giải thích của giáo viên, hiệu trưởng về kết quả đánh giá; tự nhận xét và tham gia nhận xét bạn, nhóm bạn theo hướng dẫn của giáo viên.

B. Được nêu ý kiến và nhận sự hướng dẫn, giải thích của giáo viên, hiệu trưởng về kết quả đánh giá.

C. Tự nhận xét và tham gia nhận xét bạn, nhóm bạn theo hướng dẫn của giáo viên.

D. Được nêu ý kiến và nhận xét sự hướng dẫn, giải thích của giáo viên và nhóm bạn về kết quả đánh giá.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016 hợp nhất thông tư về Quy định đánh giá học sinh tiểu học, đánh giá định kỳ bằng điểm số những môn học nào ở giữa học kỳ I và giữa học kỳ II đối với lớp 4, lớp 5?

A. Toán, Tiếng Việt

B. Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử-Địa lý

C. Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử- Địa lý, Ngoại ngữ, Tin học, Tiếng dân tộc

D. Tất cả các môn học

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Theo văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016 về việc ban hành quy định đánh giá học sinh tiểu học, về mục đích đánh giá giúp học sinh:

A. Có khả năng tự nhận xét, tham gia nhận xét; tự học, tự điều chỉnh cách học; giao tiếp, hợp tác; có hứng thú học tập và rèn luyện để tiến bộ

B. Nhận định đúng những ưu điểm nổi bật và những hạn chế của bản thân

C. Có giải pháp kịp thời nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động học tập, rèn luyện của học sinh

D. Tích cực hợp tác với nhà trường trong các hoạt động giáo dục học sinh

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Theo văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016 về việc ban hành quy định đánh giá học sinh tiểu học, học bạ của học sinh được lưu trữ như thế nào?

A. Do giáo viên lưu giữ cho đến khi học sinh đi học trường khác.

B. Do cha mẹ học sinh lưu giữ.

C. Nhà trường lưu giữ trong suốt thời gian học sinh học tại trường, được giao cho học sinh khi hoàn thành chương trình tiểu học hoặc đi học trường khác.

D. Cha mẹ học sinh giữ bản gốc, nhà trường lưu giữ bản photo có công chứng để đối chiếu và được chuyển lên cấp học trên khi học sinh học hêt lớp cuối cấp.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Học sinh tham gia đánh giá thường xuyên về học tập là:

A. Học sinh được tham gia nhận xét bạn, nhóm bạn về những biểu hiện của từng năng lực, phẩm chất để hoàn thiện bản thân.

B. Học sinh được tự nhận xét và được tham gia nhận xét bạn, nhóm bạn về những biểu hiện của từng năng lực, phẩm chất để hoàn thiện bản thân.

C. Học sinh tự hoàn thành sản phẩm của mình.

D. Học sinh tự nhận xét và tham gia nhận xét sản phẩm học tập của bạn, nhóm bạn trong quá trình thực hiện các nhiệm vụ học tập để học và làm tốt hơn.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Mục đích đánh giá theo văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016 hợp nhất thông tư về Quy định đánh giá học sinh tiểu học là gì?

A. Giúp giáo viên điều chỉnh, đổi mới phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động dạy học; giúp học sinh có khả năng tự nhận xét, tham gia nhận xét; tự học, tự điều chỉnh cách học; giao tiếp, hợp tác.

B. Giúp cha mẹ học sinh hoặc người giám hộ tham gia đánh giá quá trình và kết quả học tập, rèn luyện, quá trình hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất của con em mình.

C. Giúp cán bộ quản lí giáo dục các cấp kịp thời chỉ đạo các hoạt động giáo dục, đổi mới phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá nhằm đạt hiệu quả giáo dục.

D. Tất cả các ý trên.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đánh giá định kì về năng lực phẩm chất học sinh được xếp vào mức “Đạt” được hiểu là:

A. Đáp ứng tốt yêu cầu giáo dục, biểu hiện rõ và thường xuyên.

B. Đáp ứng được đầy đủ yêu cầu giáo dục, nhưng biểu hiện chưa rõ.

C. Đáp ứng được yêu cầu giáo dục, biểu hiện nhưng chưa thường xuyên.

D. Cơ bản đáp ứng được các yêu cầu giáo dục.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi thăng hạng giáo viên Tiểu học có đáp án - Phần 20
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Người đi làm