Câu hỏi: Theo văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016 về việc ban hành quy định đánh giá học sinh tiểu học, về mục đích đánh giá giúp học sinh:
A. Có khả năng tự nhận xét, tham gia nhận xét; tự học, tự điều chỉnh cách học; giao tiếp, hợp tác; có hứng thú học tập và rèn luyện để tiến bộ
B. Nhận định đúng những ưu điểm nổi bật và những hạn chế của bản thân
C. Có giải pháp kịp thời nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động học tập, rèn luyện của học sinh
D. Tích cực hợp tác với nhà trường trong các hoạt động giáo dục học sinh
Câu 1: Học sinh tham gia đánh giá thường xuyên về năng lực, phẩm chất là:
A. Học sinh được tham gia nhận xét bạn, nhóm bạn về những biểu hiện thái độ, nhận thức để hoàn thiện bản thân.
B. Học sinh được tự nhận xét và được tham gia nhận xét bạn, nhóm bạn về những biểu hiện của từng năng lực, phẩm chất để hoàn thiện bản thân.
C. Học sinh tự hoàn thiện mình.
D. Học sinh tự nhận xét và tham gia nhận xét sản phẩm học tập của bạn, nhóm bạn trong quá trình thực hiện các nhiệm vụ học tập để học và làm tốt hơn.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016 hợp nhất thông tư ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học, đánh giá định kì về học tập vào cuối học kì I và cuối năm đối với các môn học, những môn học nào có bài kiểm tra định kì?
A. Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Ngoại ngữ, Tin học, Tiếng dân tộc
B. Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí
C. Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Tiếng dân tộc
D. Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Mĩ thuật
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Thế nào là đánh giá thường xuyên về học tập của học sinh?
A. Giáo viên căn cứ vào các biểu hiện về nhận thức, kĩ năng, thái độ của học sinh ở từng năng lực, phẩm chất để nhận xét, có biện pháp giúp đỡ kịp thời.
B. Giáo viên dùng lời nói chỉ ra cho học sinh biết được chỗ đúng, chưa đúng và cách sửa chữa; viết nhận xét vào vở hoặc sản phẩm học tập của học sinh khi cần thiết, có biện pháp cụ thể giúp đỡ kịp thời.
C. Giáo viên sử dụng bài kiểm tra để đánh giá kết quả giáo dục của học sinh sau một giai đoạn học tập, rèn luyện, nhằm xác định mức độ hoàn thành nhiệm vụ học tập của học sinh.
D. Giáo viên dùng điểm số để đánh giá kết quả giáo dục của học sinh sau một giai đoạn học tập, rèn luyện, nhằm xác định mức độ hoàn thành nhiệm vụ học tập của học sinh.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Đánh giá định kì về năng lực phẩm chất học sinh được xếp vào mức “Đạt” được hiểu là:
A. Đáp ứng tốt yêu cầu giáo dục, biểu hiện rõ và thường xuyên.
B. Đáp ứng được đầy đủ yêu cầu giáo dục, nhưng biểu hiện chưa rõ.
C. Đáp ứng được yêu cầu giáo dục, biểu hiện nhưng chưa thường xuyên.
D. Cơ bản đáp ứng được các yêu cầu giáo dục.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Theo văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016 về việc ban hành quy định đánh giá học sinh tiểu học, học sinh hoàn thành chương trình lớp 5 (năm) được xác nhận và ghi vào học bạ như thế nào?
A. Đã tốt nghiệp tiểu học.
B. Hoàn thành chương trình lớp 5.
C. Hoàn thành chương trình tiểu học.
D. Đã tốt nghiệp lớp 5.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Theo văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016 về việc ban hành quy định đánh giá học sinh tiểu học, quy định về yêu cầu đánh giá như sau:
A. Đánh giá quá trình học tập, sự tiến bộ và kết quả học tập của học sinh theo chuẩn kiến thức, kĩ năng từng môn học và hoạt động giáo dục; giúp học sinh phát huy nhiều nhất khả năng; đảm bảo kịp thời, công bằng, khách quan.
B. Đánh giá quá trình học tập, sự tiến bộ và kết quả học tập của học sinh theo chuẩn kiến thức, kĩ năng từng môn học và hoạt động giáo dục khác theo chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học.
C. Đánh giá vì sự tiến bộ của học sinh; coi trọng việc động viên, khuyến khích sự cố gắng trong học tập, rèn luyện của học sinh.
D. Đánh giá vì sự tiến bộ của học sinh; coi trọng việc động viên, khuyến khích sự cố gắng trong học tập, rèn luyện của học sinh; giúp học sinh phát huy nhiều nhất khả năng; đảm bảo kịp thời, công bằng, khách quan.
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi thăng hạng giáo viên Tiểu học có đáp án - Phần 20
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi Trắc nghiệm ôn thi thăng hạng giáo viên Tiểu học có đáp án - [YEAR]
- 345
- 0
- 20
-
64 người đang thi
- 343
- 0
- 20
-
97 người đang thi
- 362
- 0
- 20
-
96 người đang thi
- 436
- 3
- 20
-
93 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận