Câu hỏi: Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo “Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo thông tư số 30/2014-BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, Đánh giá định kỳ về năng lực, phẩm chất theo mấy mức, đó là các mức nào?

104 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. 02 mức: Hoàn thành(H), Chưa hoàn thành(C)

B. 02 mức: Đạt(Đ), Chưa Đat(C)

C. 03 mức: Tốt(T), Đạt(Đ), Cần cố gắng(C)

D. 03 mức: Hoàn thành(T), Hoàn thành(H), chưa hoàn thành(C)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Quy định sử dụng kết quả đánh giá xếp loại học sinh theo thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thuộc:

A. Chương IV từ điều 10 đến 12

B. Chương IV từ điều 11 đến 13

C. Chương IV từ điều 14 đến 14

D. Chương IV từ điều 13 đến 15

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Học sinh hoàn thành chương trình lớp 5 (năm) được xác nhận và ghi vào học bạ là:

A. Hoàn thành chương trình tiểu học

B. Hoàn thành chương trình

C. Hoàn thành chương trình cấp học

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Hồ sơ đánh giá từng năm học của mỗi học sinh gồm: 

A. Học bạ; Sổ theo dõi chất lượng giáo dục; Bài kiểm tra định kì cuối năm học

B. Phiếu hoặc sổ liên lạc trao đổi ý kiến của cha mẹ học sinh (nếu có); Giấy chứng nhận, giấy khen, xác nhận thành tích của học sinh trong năm học (nếu có)

C. Cả hai ý trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Chương trình giáo dục phổ thông, Mục tiêu giáo dục tiểu học là gì?

A. Tất cả trẻ em đều được đi học cấp tiểu học

B. Trẻ 6 tuổi vào học lớp 1 và trẻ 11 tuổi HTCT tiểu học

C. Tất cả trẻ em khuyết tật được đi học cấp tiểu học

D. Hình thành những cơ sở ban đầu về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẫm mĩ để tiếp tục học

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án - Phần 12
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm