Câu hỏi: Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Chương trình giáo dục phổ thông, Mục tiêu giáo dục tiểu học là gì?

104 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Tất cả trẻ em đều được đi học cấp tiểu học

B. Trẻ 6 tuổi vào học lớp 1 và trẻ 11 tuổi HTCT tiểu học

C. Tất cả trẻ em khuyết tật được đi học cấp tiểu học

D. Hình thành những cơ sở ban đầu về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẫm mĩ để tiếp tục học

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 về Điều lệ trường tiểu học, quy định tuổi của học sinh tiểu học là:

A. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 11 tuổi

B. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi

C. Tuổi của học sinh tiểu học từ 7 đến 11 tuổi

D. Tuổi của học sinh tiểu học từ 7 đến 14 tuổi

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 3: Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 9 năm 2016, Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều về quy định đánh giá học sinh Tiểu học ban hành kèm theo TT30/2014, hồ sơ đánh giá học sinh bao gồm:

A. Học bạ; bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp

B. Học bạ; bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp; bài kiểm tra định kì

C. Học bạ; bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp; bài kiểm tra định kì; phiếu hoặc sổ liên lạc

D. Học bạ; sổ theo dõi chất lượng giáo dục; bài kiểm tra định kì; phiếu hoặc sổ liên lạc

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Nội dung Đánh giá sự hình thành và phát triển một số năng lực của học sinh là:

A. Tự phục vụ, tự quản; Tự học và giải quyết vấn đề

B. Tự phục vụ, tự quản; Giao tiếp, hợp tác

C. Tự phục vụ, tự quản; Giao tiếp, hợp tác; Tự học và giải quyết vấn đề

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Tham gia đánh giá thường xuyên gồm:

A. Giáo viên, học sinh

B. Giáo viên, khuyến khích sự tham gia đánh giá của cha mẹ học sinh

C. Giáo viên, học sinh; khuyến khích sự tham gia đánh giá của cha mẹ học sinh

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án - Phần 12
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm