Câu hỏi: Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 9 năm 2016, Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều về quy định đánh giá học sinh Tiểu học ban hành kèm theo TT30/2014, hồ sơ đánh giá học sinh bao gồm:

133 Lượt xem
30/08/2021
3.8 10 Đánh giá

A. Học bạ; bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp

B. Học bạ; bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp; bài kiểm tra định kì

C. Học bạ; bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp; bài kiểm tra định kì; phiếu hoặc sổ liên lạc

D. Học bạ; sổ theo dõi chất lượng giáo dục; bài kiểm tra định kì; phiếu hoặc sổ liên lạc

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 3: Quy định sử dụng kết quả đánh giá xếp loại học sinh theo thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thuộc:

A. Chương IV từ điều 10 đến 12

B. Chương IV từ điều 11 đến 13

C. Chương IV từ điều 14 đến 14

D. Chương IV từ điều 13 đến 15

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Tham gia đánh giá thường xuyên gồm:

A. Giáo viên, học sinh

B. Giáo viên, khuyến khích sự tham gia đánh giá của cha mẹ học sinh

C. Giáo viên, học sinh; khuyến khích sự tham gia đánh giá của cha mẹ học sinh

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Học sinh được xác nhận hoàn thành chương trình lớp học phải đạt các điều kiện sau:

A. Đánh giá thường xuyên đối với tất cả các môn học, hoạt động giáo dục: Hoàn thành; Đánh giá định kì cuối năm học các môn học theo quy định: đạt điểm 5 (năm) trở lên;

B. Mức độ hình thành và phát triển năng lực: Đạt; - Mức độ hình thành và phát triển phẩm chất: Đạt;Cả a và b đều đúng

C. Cả a và b đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Bài kiểm tra định kì được giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế, cho điểm theo thang điểm:

A. Theo thang điểm 10 (mười), không cho điểm 0 (không) và điểm thập phân

B. Theo thang điểm 10 (mười), cho điểm 0 (không) và điểm thập phân

C. Theo thang điểm 10 (mười), và điểm thập phân

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án - Phần 12
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm