Câu hỏi: Ai là người Chịu trách nhiệm chính trong việc đánh giá học sinh, chất lượng giáo dục học sinh trong lớp; hoàn thành hồ sơ đánh giá học sinh theo quy định; thực hiện nghiệm thu, bàn giao chất lượng giáo dục học sinh:

161 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Giáo viên chủ nhiệm

B. Giáo viên bộ môn

C. Hiệu trưởng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Quy định sử dụng kết quả đánh giá xếp loại học sinh theo thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thuộc:

A. Chương IV từ điều 10 đến 12

B. Chương IV từ điều 11 đến 13

C. Chương IV từ điều 14 đến 14

D. Chương IV từ điều 13 đến 15

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Hồ sơ đánh giá từng năm học của mỗi học sinh gồm: 

A. Học bạ; Sổ theo dõi chất lượng giáo dục; Bài kiểm tra định kì cuối năm học

B. Phiếu hoặc sổ liên lạc trao đổi ý kiến của cha mẹ học sinh (nếu có); Giấy chứng nhận, giấy khen, xác nhận thành tích của học sinh trong năm học (nếu có)

C. Cả hai ý trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Giáo viên đánh giá học sinh hằng tuần, hằng tháng có dùng điểm số để đánh giá không?

A. Dùng điểm số để đánh giá thường xuyên

B. Không dùng điểm số để đánh giá thường xuyên

C. Cả hai ý trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Học sinh được xác nhận hoàn thành chương trình lớp học phải đạt các điều kiện sau:

A. Đánh giá thường xuyên đối với tất cả các môn học, hoạt động giáo dục: Hoàn thành; Đánh giá định kì cuối năm học các môn học theo quy định: đạt điểm 5 (năm) trở lên;

B. Mức độ hình thành và phát triển năng lực: Đạt; - Mức độ hình thành và phát triển phẩm chất: Đạt;Cả a và b đều đúng

C. Cả a và b đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Học sinh hoàn thành chương trình lớp 5 (năm) được xác nhận và ghi vào học bạ là:

A. Hoàn thành chương trình tiểu học

B. Hoàn thành chương trình

C. Hoàn thành chương trình cấp học

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án - Phần 12
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm