Câu hỏi: Theo Thông tư số 09/2014/TTBNV ngày 01/10/2014 cửa Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý chứng chi hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ quy định Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ có giá trị:
A. 03 năm kể từ ngày cấp
B. 10 năm kể từ ngày cấp
C. 05 năm kể từ ngày cấp
D. 07 năm kể từ ngày cấp
Câu 1: Theo Thông tư số 09/2014/TTBNV ngày 01/10/2014 cửa Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ quy định đon vị công bố quyết định thu hồi Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu ừữ hên Trang thông tin điện tử của cơ quan ừong thòi hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày có quyết định thu hồi:
A. SỞ NỘi vụ công bố
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Giám đốc Sở Nội vụ
D. Chi Cụ Trưởng Chi cục lưu trữ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định tại Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch quy định “Bản chính”:
A. Là những giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp lần đầu, cấp lại, cấp khỉ đãng ký lại; những giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập có xác nhận và đóng dấu của cơ quan, to chức có thẩm quyền
B. Là những giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp lần đầu, cấp lại, cấp khi đăng ký lại; những giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập có xác nhận
C. Là những giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp khi đăng ký lại; những giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập có xác nhận và đóng dấu của cơ quan, tổ chức có
D. Là những giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp lần đầu; những giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập có xác nhận và đóng dấu của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Theo quy định tại Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch quy định “Chứng thực chữ ký”:
A. Là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản là chữ ký của người yêu cầu xác nhận
B. Là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản là chữ ký cửa ngưòi yêu cầu công chứng
C. Là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản là thực của người yêu cầu chứng thực
D. Là việc cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản là chữ ký của người yêu cầu chứng thực
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định tại Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực họp đồng, giao dịch quy định “Cấp bản sao từ sổ gốc” :
A. Là việc cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ chính, căn cứ vào sổ gốc để cấp bản sao. Bản sao từ sổ gốc có nội dung đầy đủ, chính xác như nội dung ghi trong sổ gốc
B. Là việc cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc, căn cứ vào sổ gốc đễ cấp bản sao. Bản sao từ sổ gốc có nội dung đầy đủ, chính xác như nội dung ghi trong sổ chính
C. Là việc cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc, căn cứ vào sổ gốc đễ cấp bản sao. Bản sao từ sổ gốc có nội dung đầy đủ, chính xác như nội dung ghi trong sổ gốc
D. Là việc cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc, căn cứ vào sổ gốc để cấp bản sao. Bản sao từ sổ chính có nội dung đầy đủ, chính xác như nội dung ghi trong sổ gốc
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 02/2011/TTLT -VPCPBNV ngày 28/01/2011 của Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ quy đính Văn phòng Uỷ ban nhân dân cấp tình có tư cách pháp nhân, có con dấu và tải khoản riêng và:
A. Chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và công tác của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, sự chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra về chuyên môn, nghiệp vụ của Văn phòng Chính phủ
B. Chịu sự chỉ đạo, quản lý vế tổ chức, biên chế và công tác của Uỷ ban nhân dân cấp tình, sự chi đạo, hướng dẫn, kiểm tra về chuyên môn, nghiệp vụ của Văn phòng Chủ tịch nước
C. Chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và công tác của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D. Chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và công tác cửa Uỷ ban nhân dân cấp tình, Hội đồng nhân dân cấp tình, sự chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra về chuyên môn, nghiệp vụ của Văn phòng Chính phủ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định tại Nghị định số 23/2015d4Đ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch quy định thời hạn lưu trữ đối với việc chứng thực chữ ký và chứng thực chữ ký người dịch, cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực phải lưu một bản giấy tờ, văn bản đã chứng thực là:
A. 02 (hai) năm
B. 03 (ba) năm
C. 04 (bốn) năm
D. 05 (năm) năm
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Văn phòng có đáp án - Phần 4
- 0 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Văn phòng có đáp án
- 167
- 0
- 5
-
53 người đang thi
- 172
- 0
- 20
-
89 người đang thi
- 200
- 0
- 20
-
93 người đang thi
- 409
- 0
- 20
-
75 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận